Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đông Nam 1. Vương quốc Lào 2,5% Á từ nửa 1TN sau thế kỉ X đến nửa 2. Vương quốc Cam- 2,5% đầu thế kỉ pu-chia 1TN XVI 2 Đất nước 1. Đất nước buổi đầu 2TN 5% dưới thời độc lập (939-967) các vương triều Ngô- 2. Đại Cồ Việt thời 2TN 1TL 20% Đinh -Tiền Đinh-Tiền Lê (968- Lê (939- 1009) 1009) 3 Đại Việt 1. Nhà Lý xây dựng thời Lý - và phát triển đất nước 2 TN 1/2TL 1/2TL 20 % Trần - Hồ (1009-1225) (1009-1407) Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đông Nam Á từ 1. Vương Nhận biết nửa sau thế kỉ X quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về 1TN đến nửa đầu thế văn hoá của Vương quốc Lào. kỉ XVI - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vương quốc Nhận biết Campuchia – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn 1TN hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.
- 2 Việt Nam từ đầu 1. Việt Nam Nhận biết thế kỉ X đến đầu từ năm 938 – Nêu được những nét chính về thời 1TN thế kỉ XVI đến năm Ngô 1009: thời – Trình bày được công cuộc thống Ngô – Đinh – nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự 1TN Tiền Lê thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá 2TN 2. Việt Nam từ thời Ngô – Đinh – Tiền Lê thế kỉ XI đến – Trình bày được sự thành lập nhà đầu thế kỉ XIII: Lý. 2TN thời Lý Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn 1TL giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại 1/2 TL 1/2TL La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL 20% 15% 10% 5%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 TỜ PHÁCH BÀI KIỂM TRA MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm Câu/ tờ làm bài Phần Lịch sử Phần Địa lí của bài thi Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ………………………………………. Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa).
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã phách Số thứ Lịch sử bài làm tự Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. A. PHẦN LỊCH SỬ (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bảng bên dưới. Câu 1. Công trình kiến trúc đồ sộ, tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. Cố Cung. B. Ăng-co Thom. C. Thạt Luổng. D. Ăng-co Vát Câu 2. Quần thể đền Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của nước A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Lào. Câu 3. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương, đóng đô ở A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Đại La (Hà Nội). D. Phong Châu (Phú Thọ). Câu 4. Ai đã dẹp yên 12 sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước (năm 967)? A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lê Hoàn. D. Lý Công Uẩn. Câu 5. Thời Đinh – Tiền Lê, bộ phận thống trị gồm A. Vua, địa chủ phong kiến B. Vua, quan lại C. Vua, nông dân D. Vua, thương nhân Câu 6. Tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến đời sống văn hoá nước ta thời Đinh - Tiền Lê là A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 7. Lý Công Uẩn quyết định dời đô về A. Cổ Loa . B. Hoa Lư . C. Đại La . D. Phong Châu . Câu 8. Năm 1054, nhà Lý đổi tên nước ta là A. Vạn Xuân. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê và rút ra nhận xét. Câu 2. (1,5 điểm) Trong Chiếu dời đô có đoạn: “… thành Đại La… ở giữa khu vực trời đất, được thế rồng cuộn hổ ngồi, chính giữa nam bắc đông tây, tiện nghi núi sông sau trước. Vùng này mặt đất rộng mà bằng phẳng, thế đất cao mà sáng sủa, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật hết sức tươi tốt, phồn thịnh. Xem khắp nước Việt, đó là thắng địa, thực là chổ tụ hội quan yếu của bốn phương, đúng là nơi thượng đô kinh sư mãi muôn đời”. (Theo Ngô Sỹ Liên, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.241) a) Đoạn trích trên nói đến sự kiện lịch nào của dân tộc ta. b) Nêu ý nghĩa của sự kiện lịch sử đó.
- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ - Lớp 7 A. PHẦN LỊCH SỬ (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A B B C C D II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 1 - Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê 1,0đ - Nhận xét : (1,5 điểm) + Bộ máy chính quyền thời Tiền Lê được kiện toàn thêm một bước 0,25đ trong việc xây dựng chính quyền; + Tuy nhiên, các quan lại ở địa phương chưa được sắp xếp đầy đủ 0,25đ Câu 2 a) Đoạn trích trên nói đến sự kiện: Năm 1010, vua Lý Công Uẩn (1,5 điểm) ban Chiếu dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) 0,5đ (sau đó đổi tên là Thăng Long). b) Ý nghĩa của sự kiện trên: - Là quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, đã chuyển vị thế đất 0,5đ nước từ phòng thủ sang thế phát triển lâu dài; - Đặt nền móng cho việc xây dựng kinh đô Thăng Long trở thành đô 0,25đ thị phát triển thịnh vượng, là trung tâm của đất nước về sau; 0,25đ - Mở ra một bước ngoặt mới cho sự phát triển của dân tộc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn