Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 9 – NĂM HỌC: 2023-2024 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chương 1. 1. Nêu được 10. Nêu 15. Vận dụng 17. Vận dụng Điện học điện trở của được mối được định được định 20 tiết mỗi dây dẫn quan hệ giữa luật Ôm cho luật Ôm và đặc trưng điện trở của đoạn mạch công thức R Điện trở cho mức độ dây dẫn với gồm nhiều = để giải bài cản trở dòng độ dài, tiết nhất ba điện toán về mạch của dây điện của dây diện và vật trở thành điện sử dụng dẫn. Định dẫn đó. liệu làm dây phần. với hiệu điện luật Ôm. 2. Nêu được dẫn. Nêu 16. Vận dụng thế không điện trở của được các vật công thức đổi, trong đó Công và một dây dẫn liệu khác tính công có mắc biến công suất được xác nhau thì có suất điện. trở. của dòng định như thế điện trở suất 18. Vận dụng nào và có khác nhau. được định điện đơn vị đo là 11. Giải luật Jun – gì. thích được Len-xơ để 3. Phát biểu nguyên tắc giải thích các được định hoạt động hiện tượng luật Ôm đối của biến trở đơn giản có với một đoạn con chạy. Sử liên quan. mạch có điện dụng được trở. biến trở để 4. Viết được điều chỉnh công thức cường độ tính điện trở dòng điện tương đương trong mạch. đối với đoạn 12. Nêu mạch nối được ý nghĩa tiếp, đoạn các trị số vôn mạch song và oat có ghi
- song gồm trên các thiết nhiều nhất ba bị tiêu thụ điện trở. điện năng. 5. Nhận biết 13. Chỉ ra được các loại được sự biến trở. chuyển hoá 6. Viết được các dạng các công năng lượng thức tính khi đèn điện, công suất bếp điện, bàn điện và điện là, nam châm năng tiêu thụ điện, động của một đoạn cơ điện hoạt mạch. động. 7. Nêu được 14. Giải một số dấu thích và thực hiệu chứng hiện được tỏ dòng điện các biện mang năng pháp thông lượng. thường để sử 8. Phát biểu dụng an toàn và viết được điện và sử hệ thức của dụng tiết định luật Jun kiệm điện – Len-xơ. năng. 9. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì. Số đơn vị 3(C1,C3,C5) 1/8C17(a) 4(C4,C13,C 1/8C17(a) 1(C2) 1/2C17(b,c) 1(C11) 10 câu hỏi 14,C15) 1/4C17(d) Số điểm 1 0,5 1,33 1 0,33 1,5 0,33 6 Chương 2. 1. Nêu được 6. Mô tả 12. Sử dụng 13. Lực từ
- Điện từ học sự tương tác được hiện tính chất của tác dụng lên 15 tiết giữa các từ tượng chứng nam châm dây dẫn có cực của hai tỏ nam châm giải thích dòng điện Từ trường nam châm. vĩnh cửu có hiện tượng chạy qua. Mô tả được từ tính. trong thực tế 14. Vận dụng cấu tạo và 7. Mô tả được quy tắc hoạt động được thí nắm tay phải của la bàn. nghiệm của để xác định Phát biểu Ơ-xtét để chiều của được quy tắc phát hiện đường sức từ nắm tay phải dòng điện có trong lòng về chiều của tác dụng từ. ống dây khi đường sức từ 8. Mô tả biết chiều trong lòng được cấu tạo dòng điện và ống dây có của nam ngược lại. dòng điện châm điện và chạy qua. nêu được lõi 2. Nêu được sắt có vai trò một số ứng làm tăng tác dụng của dụng từ. nam châm 9. Giải thích điện và chỉ được hoạt ra tác dụng động của của nam nam châm châm điện điện. trong những 10. Biết ứng dụng dùng nam này. châm thử để 3. Phát biểu phát hiện sự được quy tắc tồn tại của từ bàn tay trái trường. về chiều của 11. Giải lực từ tác thích được dụng lên dây nguyên tắc dẫn thẳng có hoạt động
- dòng điện (về mặt tác chạy qua đặt dụng lực và trong từ về mặt trường đều. chuyển hoá 4. Nêu được năng lượng) nguyên tắc của động cơ cấu tạo và điện một hoạt động chiều. của động cơ điện một chiều. 5. Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí. 3(C8,C9,C1 1/2 (C16a) 2(C6,C7) 1(C12) 1/4 7 Số đơn vị 0) 1/4 (1/2C16b) câu hỏi (1/2C16b) Số điểm 1 1,5 0,66 0,33 0,5 4 TS đơn vị 6,87 6,13 4 17 câu hỏi TS điểm 4 3 3 10,0 (100%) Người duyệt Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA CUỖI KÌ 1- NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: ......................... MÔN: VẬT LÍ . Lớp 9 Lớp:…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
- Điểm Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là A. . B. . C. . D. U = I.R. Câu 2. Trên bóng đèn ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là A. 18A B. 0,5A C. 2A D. 3A Câu 3. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện A. qua các vật dẫn là như nhau. B. qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn. C. trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ. D. trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ. Câu 4. Hai đoạn dây dẫn có cùng chiều dài, điện trở suất như nhau, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. S1.R1 = S2.R2 B. C. R1.R2 D. . Câu 5. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh A. cường độ dòng điện trong mạch. C. nhiệt độ của điện trở trong mạch. B. hiệu điện thế trong mạch. D. chiều dòng điện trong mạch. Câu 6: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị A. máy phát điện. C. rơle điện từ. B. làm các la bàn. D. bàn ủi điện. Câu 7. Bộ phận chính của la bàn là một A. thanh nam châm hình hộp. C. cuộn dây. B. kim nam châm. D. thanh kim loại. Câu 8: Cấu tạo của động cơ điện 1 chiều gồm
- A. khung dây dẫn. C. nam châm. B. nam châm, cổ góp điện. D. nam châm và khung dây dẫn. Câu 9: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào chiều của A. dòng điện qua dây dẫn. C. chuyển động của dây dẫn. B. đường sức từ qua dây dẫn. D. dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 10: Quy tắc Bàn tay trái dùng để xác định chiều của A. lực điện từ. C. dòng điện chạy qua dây dẫn. B. đường sức từ D. các cực nam châm. Câu 11: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất = 2,8.10-8 m , điện trở của dây dẫn là A.5,6.10-4 . B. 5,6.10-6 . C. 5,6.10-8 . D. 5,6.10-2 . Câu 12.Quan sát thí nghiệm hình 3, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K? A. Hút B. Đẩy C. Đứng yên D. Lúc đầu đẩy sau đó hút Câu 13: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un. C. R = R1 = R2 = …= Rn B. I = I1 = I2 = …= In D. R = R1 + R2 + …+ Rn Câu 14: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 15: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì A. hai đèn sáng bình thường . C. đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường. B. đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường. D. đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2,0 điểm) a/ Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện.
- b/ - Hãy phát biểu quy tắc bàn tay trái? - Vận dụng quy tắc bàn tay trái, quy tắc nắm tay phải : Hãy vẽ tiếp trên các hình bên dưới để xác định các yếu tố còn lại ( chiều của dòng điện , chiều đường sức từ , chiều quay khung dây hoặc chiều của lực điện từ ), không cần nêu cách xác định: Câu 17 ( 3,0 điểm) Một quạt điện dùng trên xe ôtô có ghi 12V - 15W a/ Cho biết ý nghĩa của các số ghi này. b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua quạt khi quạt hoạt động bình thường. c/ Tính điện năng quạt sử dụng trong một giờ khi chạy bình thường. d/ Tính điện trở của quạt. Biết hiệu suất của quạt là 85%. …HẾT… Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC: 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câ Câu 1 u2 u3 u4 u5 u6 u7 u8 u9 u u u u u 15 10 11 12 13 14 B B D A A C B D D A D B C C A II/ TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 16 a/ Cấu tạo: Gồm một ống dây dẫn trong có lõi sắt non 0,5 (2,0 đ) Cách làm tăng lực từ của nam châm điện: Tăng cường độ dòng điện 0,5 chạy qua các cuộn dây hoặc tăng số vòng của ống dây. b/- Phát biểu quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao chocác đường 0,5 sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90 độ chỉ chiều của lực điện từ. Xác định các yếu tố còn lại đúng theo quy tắc bàn tay trái, hai hình 0,5 đúng được 0,25đ ( đúng 1 hình 0,25đ, đúng 3 hình 0,5đ)
- Câu 17 Tóm tắt đề 0,5 ( 3,0 đ) a/ 12V là hiệu điện thế định mức của quạt 0,5 15W là công suất định mức của quạt 0,5 b/ Cường độ dòng điện chạy qua quạt: I = 15/12 = 1,25A 0,5 c/ Điện năng quạt sử dụng trong một giờ:A = P.t = 15.3600 = 54000J 0,5 d/ Công suất hao phí bằng 15% công suất toàn phần 0,5 I2R = 0,15UI => R = 0,15U/I = 0,15.12/1,25 = 1,44Ω Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 9 Câu 1(NB): Nhận biết được công thức định luật Ôm. Câu 2(VD): Vận dụng được công thức tính công suất điện. Câu 3(NB): Biết được với đoạn mạch song thì giá trị cường độ dòng điện thế nào? Câu 4(TH): Hiếu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Câu 5(NB): Nêu được biến trở là dụng cụ dùng để làm gì? Câu 6(TH): hiểu nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào? Câu 7(TH): Hiểu được các bộ phận chính của la bàn. Câu 8(NB): Nêu được cấu tạo động cơ điện 1 chiều.
- Câu 9(NB): Nêu được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào đại lượng nào? Câu 10(NB): Nêu được quy tắc Bàn tay trái dùng để làm gì? Câu 11(VD): Vận dụng được công thức tính điện trở của dây dẫn. Câu 12(VDC): Vận dụng kiến thức về sự tương tác giữa kim nam châm với nam châm điện. Câu 13(TH): Hiểu được các công thức trong đoạn mạch mắc nối tiếp. Câu 14(TH): Hiểu được khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sẽ thay đổi? Câu 15(TH): Hiểu được khi mạch điện có 2 bóng đèn có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi thì 2 đèn sáng thế nào? Câu 16 a/(NB): Nêu được cấu tạo của nam châm điện và cách làm tăng lực từ của nam châm điện. b/- (NB): Phát biểu được quy tắc bàn tay trái. - (VDC): Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của một số đại lượng. Câu 17 a/ (TH): Hiểu ý nghĩa của các số ghi trên quạt. b,c,d/ (VD): Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện chạy qua quạt khi quạt hoạt động bình thường. - Tính điện năng quạt sử dụng trong một giờ khi chạy bình thường. - Tính điện trở của quạt. …..HẾT…… Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn