intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề thi có 02 trang) MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: ……………………………………… Số báo danh: ……….. Mã đề 335 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hình H.1. Độ dốc của đồ thị này cho biết A. độ lớn gia tốc chuyển động. B. độ dịch chuyển của vật. C. độ lớn vận tốc chuyển động. D. thời gian chuyển động. Câu 2. Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. B. đại số, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. C. đại số, cho biết tính chất không đổi của vận tốc. D. vectơ, cho biết sự thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc. Câu 3. Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo dụng cụ gây ra gọi là A. sai số tỉ đối. B. sai số hệ thống. C. sai số ngẫu nhiên. D. sai số tuyệt đối. Câu 4. Khi một người kéo xe hàng chuyển động trên sàn nhà nằm ngang, lực tác dụng lên người làm người đó chuyển động về phía trước là lực mà A. lực người tác dụng vào mặt đất. B. mặt đất tác dụng vào người. C. xe tác dụng vào người. D. người tác dụng vào xe. Câu 5. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III là hai lực A. cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng loại. C. không cùng loại. D. cùng điểm đặt. Câu 6. Trong chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất (bỏ qua mọi lực cản) thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Độ cao của vật. B. Gia tốc của vật. C. Độ dịch chuyển trong chuyển động thành phần nằm ngang. D. Vận tốc của vật. Câu 7. Các lực tác dụng lên vật mà có hợp lực khác không. Khi đó hợp lực này sẽ A. làm vật chuyển động có vận tốc không đổi. B. giữ vật ở trạng thái cân bằng. C. làm vật chuyển động thẳng đều. D. làm biến đổi vận tốc của vật. Câu 8. Theo định luật II Niu - tơn, độ lớn gia tốc của một vật chuyển động tỉ lệ nghịch với A. độ lớn của lực tác dụng. B. quãng đường đi của vật. C. vận tốc ban đầu của vật. D. khối lượng của vật. Câu 9. Một vật đang chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của các lực. Nếu bỗng nhiên các lực này mất đi thì A. vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. B. vật tiếp tục chuyển động với vận tốc không đổi. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật dừng lại ngay. Trang 1/2 – Mã đề 335
  2. Câu 10. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. đổ người về phía trước. D. ngả người về phía sau. Câu 11. Phân tích lực là phép thay thế A. các lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. B. nhiều lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó. C. một lực bằng một vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. D. một lực bằng hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đó. Câu 12. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là rơi tự do? A. Chiếc khăn voan bay trong không khí. B. Vận động viên đang nhảy dù. C. Chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất. D. Viên bi sắt rơi trong không khí. Câu 13. Đối tượng nghiên cứu của vật lí là A. các dạng vật chất trong thế giới tự nhiên. B. các dạng chuyển động và các đặc tính của chuyển động. C. các hiện tượng xảy ra trong thế giới tự nhiên. D. các dạng vận động của vật chất (chất, trường) năng lượng. Câu 14. Hành động nào sau đây không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Để các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. B. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. D. Tiến hành thí nghiệm khi đã được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 15. Một vật chịu tác dụng của hai lực , . Nếu , cùng phương, ngược chiều thì hợp lực có độ lớn A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Bạn Nam đi học theo lộ trình từ nhà đến ngã tư cách nhà 4 km theo hướng Đông, sau đó rẽ trái đi thẳng 3 km theo hướng Bắc thì tới trường. a. Tính độ dịch chuyển tổng hợp của bạn Nam. b. Tính tốc độ trung bình của bạn Nam, biết thời gian chuyển động của bạn từ nhà tới trường khoảng 17 phút. Bài 2: (2 điểm) Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. a. Tính độ lớn hợp lực tác dụng lên vật. b. Tính thời gian kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến lúc vật đạt vận tốc 6 m/s? Bài 3: (1 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng qua O có vận tốc 36 km/h thì ô tô tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Ô tô tiếp tục đi qua A và B cách nhau 80 m trong thời gian 5 s. Vận tốc của ô tô khi qua B là 18 m/s. Tính quãng đường ô tô đi được từ O đến B. ---------- HẾT---------- Trang 2/2 – Mã đề 335
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2