intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 701)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 701)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 701)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 10  Thời gian làm bài : 45 phút;  Mã đề 701 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1:  Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi? r cùng chiều với  r  thì chuyển động là nhanh dần A.  Nếu  a   v B.  Nếu a.v > 0 thì chuyển động là nhanh dần. C.  Nếu a.v 
  2. C 4cm A B 3cm A.   5cm . B.  3cm . C.  7cm . D.   4cm . Câu 8: Bạn An di chuyển thẳng đều từ nhà sách đến trường học biểu diễn như Hình 7. Biết   cứ 10m bạn An đi hết 8s, tốc độ trung bình của bạn An là Nhà Nhà sách Trường học 0 200 400 600 800 1000 1200 x(m) Hình 7 A.   4,5m/s . B.   1,25km/h . C.   4,5km/h . D.   2,5m/s . Câu 9:  Một hòn bi được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Sau khi rơi được thời gian   t, vận tốc và quãng đường đi được của hòn bi lần lượt là v và S. Hệ thức nào dưới đây không  đúng? v2 1 A.   S= . B.   S= gt 2 . C.   v = gt . D.   v = 2gS . 2g 2 Câu 10:  Hệ số ma sát trượt A.  phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.  B.  phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. C.  phụ thuộc vào áp lực lên bề mặt của vật liệu. D.  tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.  Câu 11:  Trong một cuộc đua xe đạp, trên một đoạn đường thẳng, xe của vận động viên Nam  đang dẫn đầu với vận tốc không đổi 8 m/s. Xe của vận động viên Quốc chạy thứ nhì, cách  Nam 10 m và đang có vận tốc 6 m/s thì tăng tốc với gia tốc không đổi. Sau 20 s thì Quốc bắt  kịp Nam. Sau khi bắt kịp Nam, Quốc giữ vận tốc không đổi. Ngay sau đó Nam tăng tốc, sau 30  s thì cả hai cùng về tới đích. Để Nam có thể về đích cùng lúc với Quốc thì Nam phải tăng tốc  với gia tốc là A.  a = 0,05 m/s2. B.  a = 0,20 m/s2. C.  a = 0,33 m/s2. D.  a = 0,07 m/s2. Câu 12:  Một vật có khối lượng  20kg  bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng   r 2 của lực  F  hợp với phương ngang góc  α = 30 ( hình vẽ) và có độ lớn  F = 100N . Lấy  g=10m/s ,  0 bỏ qua ma sát. Quãng đường của vật khi chuyển động được 10 giây là Trang 2/4 ­ Mã đề 701
  3. r F A.   250, 0m . B.   43,3m . C.   216,5m . D.  125, 0m . Câu 13:  Gọi  F1 ,  F2 là độ  lớn của hai lực thành phần, F là độ  lớn hợp lực của chúng. Nhận  định nào sau đây đúng? A.  F không bao giờ nhỏ hơn cả  F1  và  F2 . B.  F luôn thỏa mãn:  F1 − F2 F F1 + F2 . C.  F không bao giờ bằng  F1  hoặc  F2 . D.  F luôn lớn hơn cả  F1  và  F2 . Câu 14:  Hình bên là đồ  thị  mô tả  vận tốc theo thời gian của một học sinh đi xe đạp khi học  sinh này bắt đầu lên dốc cầu rồi sau đó xuống dốc. Tốc độ trung bình của học sinh này từ lúc  bắt đầu lên dốc đến lúc dừng lại là A.  4,34 m/s. B.  4,50 m/s. C.  4,83 m/s. D.  4,14 m/s. Câu 15:  Một vận động viên điền kinh trong cuộc thi chạy cự ly ngắn (coi chuyển động là  thẳng đều) có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian được biểu diễn như Hình 5. Vận tốc của  chuyển động là d(m) 30 d 10 t O 2 6 t(s) Hình 5 A.   v =2,5m/s . B.   v =5m/s . C.   v =7,5m/s . D.   v =-5m/s . r r r Câu 16:  Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng, đồng quy  F1 ,  F2 ,  F3   Trang 3/4 ­ Mã đề 701
  4. r (hình vẽ). Biết  F1 = F2 = 200 N ,  α = 1500.  Độ lớn của  F3  là A.  103,5 N. B.  346,4 N. C.  200 N. D.  386,4 N. Câu 17:  Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có A.  gia tốc tăng đều theo thời gian. B.  vận tốc tăng đều theo thời gian. C.  vận tốc giảm đều theo thời gian. D.  gia tốc giảm đều theo thời gian. r r Câu 18:  Một vật có khối lượng m chịu tác dụng của lực  F  thì vật thu được gia tốc  a . Hệ  thức đúng là r r r r r r A.   F = m.a . B. .  F = −m.a . C.   F = m.a . D.   F = m.a . Câu 19:  Trọng lực là A.  lực hút của Mặt Trăng tác dụng vào vật. B.  lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật. C.  lực hút của Mặt Trời tác dụng vào vật.  D.  lực hút giữa hai vật bất kì. Câu 20:  Lực căng T của dây khi buộc một vật có khối lượng là 1 kg di chuyển lên trên với   vận tốc không đổi tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/s2 là A.  20 N. B.  5,0N. C.  9,8 N. D.  10 N. Câu 21:  Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v1 và v2 . Hỏi khi  hai đầu máy chạy ngược chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai  là bao nhiêu?  A.  v1,2 = v1 B.  v1,2 = v1 – v2. C.  v1,2 = v2 D.  v1,2 = v1+ v2.  II. TỰ LUẬN Câu 1. Vật được ném xiên góc 60° từ mặt đất với vận tốc 30m/s, lấy g=10m/s2,  Tính tầm xa  và độ cao cực đại vật đạt được. Câu 2.  Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc độ,   sau khi đi được quãng đường 50 m, ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Biết lực ma sát có độ lớn 2000 N.  Tính lực kéo của động cơ ôtô trong thời gian tăng tốc, thời gian từ lúc tăng tốc đến lúc đạt vận   tốc 72 km/h và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2