intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Số câu Tổng số Điểm số Đơn vị hỏi theo câu kiến mức độ Nội nhận thức, kĩ dung thức năng kiến Vận TT thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Giới 2 0,5 thiệu mục 1 Mở đầu 1 1 đích học tập môn Vật lí 2.1. Mô 1(4) 2 1,5 tả 1 1 1(4) chuyển Động động 2 học 2.2. 1(4) 6 2,5 Chuyển 3 3 1(4) động biến đổi 3 Động 3.1. 4 1,0 lực học Tổng hợp và phân 2 2 tích lực. Cân bằng lực 3.2. Ba 5 3 1(4) 1(4) 8 3,0
  2. định luật Newton về chuyển động 3.3. Một 6 1,5 số lực 4 2 trong thực tiễn Số câu 3(12) 28 TN/ Số câu TL 0 16 0 12 2(8) 0 1(4) 0 (Số YCCĐ) Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 Tổng số điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Nội dung Số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá TL TN TL TN Mở đầu Giới thiệu mục đích Nhận biết: 1 C1 học tập môn Vật lí - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu được một số
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết). Thông hiểu: 1 C17 – Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật. - Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. - Lập luận để nêu được một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng. - Lập luận để nêu được các quy tắc an toàn trong nghiên
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí cứu và học tập môn Vật lí. Động học Mô tả chuyển động Nhận biết: 1 C2 - Từ hình ảnh hoặc ví dụ thực tiễn, định nghĩa được độ dịch chuyển. - Nêu được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Nêu được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. Thông hiểu: 1 C18 - Lập luận để rút ra được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - So sánh được quãng đường đi
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí được và độ dịch chuyển. - Dựa vào định nghĩa tốc độ theo một phương và độ dịch chuyển, rút ra được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Dựa trên số liệu cho trước vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. Vận dụng: 1 Bài 1 - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. - Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. - Mô tả được một vài phương pháp đo
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí tốc độ thông dụng và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng. Vận dụng cao: - Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. Chuyển động biến Nhận biết: 3 C3,C4,C5 đổi - Nêu được ý nghĩa, đơn vị của gia tốc. Thông hiểu: 3 C19,C20,C21 - Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều (không được dùng tích phân).
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí - Mô tả và giải thích được chuyển động khi vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. Vận dụng: 1 Bài 2 - Vận dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Trên cơ sở bảng số liệu thu được từ thực nghiệm, lập luận dựa vào sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng, rút ra được công thức tính gia tốc.
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí - Dựa trên số liệu cho trước, vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng. Vận dụng cao: - Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được gia tốc rơi tự do bằng dụng cụ thực hành. - Thực hiện được dự án hay đề tài nghiên cứu tìm điều kiện ném vật trong không khí ở độ cao nào đó để đạt độ cao hoặc tầm xa lớn nhất.
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Động lực học Tổng hợp và phân Nhận biết 2 C6,C7 tích lực. Cân bằng - Nêu được khái lực niệm tổng hợp và phân tích lực - Nêu được khái niệm về các lực cân bằng, không cân bằng. Thông hiểu 2 C22,C23 - Dùng hình vẽ, tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng. - Dùng hình vẽ, phân tích được một lực thành các lực thành phần vuông góc. - Mô tả được ví dụ thực tế về cân bằng lực Ba định luật Nhận biết: 5 C8,C9, Newton về chuyển - Phát biểu định luật C10 động 1 Newton và minh C11,C12 hoạ được bằng ví dụ cụ thể. - Nêu được: trọng lực tác dụng lên vật là lực hấp dẫn giữa
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Trái Đất và vật; trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật; trọng lượng của vật được tính bằng tích khối lượng của vật với gia tốc rơi tự do. - Phát biểu được định luật 3 Newton, minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể. Thông hiểu: 3 C24,C25,C26 - Sử dụng số liệu cho trước để rút ra được a ~ F, a ~ 1/m, từ đó rút ra được biểu thức a = F/m hoặc F = ma (định luật 2 Newton). - Từ kết quả đã có (lấy từ thí nghiệm hay sử dụng số liệu cho trước), hoặc lập luận dựa vào a = F/m, nêu được khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí quán tính của vật. - Mô tả được bằng ví dụ thực tế về lực bằng nhau, không bằng nhau. - Mô tả được một cách định tính chuyển động rơi trong trường trọng lực đều khi có sức cản của không khí. Vận dụng: - Vận dụng được mối liên hệ đơn vị dẫn xuất với 7 đơn vị cơ bản của hệ SI. - Vận dụng được định luật 3 Newton trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1 Bài 3 - Thực hiện được dự án hay đề tài nghiên cứu ứng dụng sự tăng hay giảm sức cản không khí theo hình dạng của vật.
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Một số lực trong Nhận biết: 4 C13,C14,C15, thực tiễn - Biểu diễn được C16 bằng hình vẽ: Trọng lực; Lực ma sát; Lực cản khi một vật chuyển động trong nước (hoặc trong không khí); Lực nâng (đẩy lên trên) của nước; Lực căng dây. Thông hiểu: 2 C27,C28 - Mô tả được bằng ví dụ thực tiễn và biểu diễn được bằng hình vẽ: Trọng lực; Lực ma sát; Lực cản khi một vật chuyển động trong nước (hoặc trong không khí); Lực nâng (đẩy lên trên) của nước; Lực căng dây. - Giải thích được lực nâng tác dụng lên một vật ở trong trong nước (hoặc trong không khí).
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hai phương pháp chính thường được sử dụng trong nghiên cứu Vật lí là A. phương pháp lí thuyết, phương pháp điều tra, khảo sát. B. phương pháp thực nghiệm, phương pháp lí thuyết (phương pháp mô hình). C. phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát, suy luận. D. phương pháp thực nghiệm, phương pháp điều tra, khảo sát. Câu 2: Trong thời gian chuyển động là t, độ dịch chuyển của vật là . Vận tốc trung bình của vật là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chọn đáp án đúng biểu diễn biểu thức gia tốc? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. hướng thay đổi, độ lớn không đổi. B. hướng không đổi, độ lớn thay đổi. C. hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. D. hướng không đổi, độ lớn không đổi. Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. vectơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. gia tốc và vận tốc luôn trái dấu nhau. D. gia tốc và vận tốc luôn luôn dương. Câu 6: Phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy gọi là A. phép tổng hợp lực. B. phép phân tích lực. C. phép biểu diễn lực. D. Phép hiệu các lực. Câu 7: Phân tích lực là phép A. tổng hợp hai lực song song, cùng chiều. B. phân tích một lực thành hai lực song song, ngược chiều. C. thay thế một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực ấy. D. phân tích một lực thành nhiều lực bất kì. Câu 8: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luôn đứng yên. C. đang rơi tự do. D. có thể chuyển động chậm dần đều. Câu 9: Tính chất bảo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật gọi là A. tính biến dạng nén của vật. B. tính biến dạng kéo của vật. C. tính đàn hồi của vật. D. quán tính của vật. Câu 10: Chọn phát biểu đúng về định luật III Newton A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối: .
  15. B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B không tác dụng lực trở lại vật A. C. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực cân bằng nhau. D. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối: . Câu 11: Theo định luật III Newton thì lực và phản lực A. là cặp lực cân bằng. B. là cặp lực có cùng điểm đặt. C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 12: Trọng tâm của vật là A. Trọng lực tác dụng vào vật. B. Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật. C. Điểm giữa của vật. D. Tâm của Trái Đất. Câu 13: Lực căng của dây xuất hiện khi A. sợi dây bị kéo căng. B. sợi dây bị cắt đứt. C. sợi dây bị cuộn lại. D. sợi dây nằm yên trên mặt bàn . Câu 14. Một khối gỗ trượt trên mặt sàn gỗ. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của áp lực của khối gỗ xuống sàn . B. Tình trạng bề mặt tiếp xúc của khối gỗ và sàn. C. Diện tích tiếp xúc của khối gỗ và sàn. D. Độ nhám bề mặt của khối gỗ. Câu 15: Lực cản của chất lưu có tác dụng A. làm cản trở chuyển động của vật. B. làm tăng tốc độ của vật . C. làm mòn vật . D. làm cho vật biến dạng. Câu 16: Lực nâng của chất lưu có tác dụng A. nâng vật chuyển động trong chất lưu . B. làm tăng tốc độ của vật . C. làm mòn vật . D. làm cho vật biến dạng. Câu 17:Cách nào sau đây là sai khi muốn giảm sai số khi đo thời gian chuyển động của một vật trên một quãng đường? A. Để giảm sai số dụng cụ ta cần chọn loại đồng hồ có thang đo nhỏ hơn hay độ chính xác cao hơn. B. Để giảm sai số ngẫu nhiên ta cho vật chuyển động nhiều lần, đo thời gian chuyển động của vật lần lượt rồi tính sai số. C. Để giảm sai số ngẫu nhiên ta dùng nhiều đồng hồ cùng loại cùng đo thời gian rồi tính sai số. D. Nếu kết quả một lần đo nào đó sai lệch quá nhiều so với giá trị trung bình thì không dùng kết quả đo đó để tính thời gian và tính sai số. Câu 18: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật? A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s). B. Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0. C. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. D. Khi vật chuyển động theo đường gấp khúc, thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s). Câu 19: Một đoàn tàu bắt đầu rời bến sau 15s tốc độ của tàu đạt 15 m/s. Gia tốc của tàu có độ lớn A. 1 m/s2. B. -1 m/s2. C. 0,30 m/s2. D. 15 m/s2. Câu 20: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất là A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. 0 Câu 21: Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc 60 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy g = 10 m/s2 A. 3,5 m. B. 4,75 m. C. 3,75 m. D. 10 m.
  16. Câu 22: Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn lớn nhất khi hai lực thành phần A. Cùng phương, cùng chiều. B. Cùng phương, ngược chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc khác không. Câu 23: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N. Câu 24: Một vật có khối lượng m = 2,5 kg, chuyển động với gia tốc a = 0,05 m/s 2. Lực tác dụng vào vật là A. F = 0,125 N. B. F = 0,125 kg. C. F = 50 N. D. F = 50 kg. Câu 25: Định luật II Newton cho biết A. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật. B. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật. C. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. Câu 26: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 27: Khi ôtô chuyển động thẳng đều thì A. trọng lực cân bằng với phản lực. B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường. C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau. D. trọng lực cân bằng với lực kéo. Câu 28: Một dây treo chỉ chịu được lực căng giới hạn là 10 N, người ta treo một vật khối lượng 2 kg vào một đầu dây. Hỏi dây có bị đứt không? Lấy g = 10 m/s2 A. dây không bị đứt. B. dây bị đứt. C. còn phụ thuộc vào kích thước của vật. D. không xác định được. II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Bạn An đi học từ nhà (điểm A) đến trường (điểm C) theo lộ trình ABC như hình bên. Biết rằng bạn An đi đoạn đường AB = 400 m hết 6 phút, đoạn đường BC = 300 m hết 4 phút. a) Tính quãng đường và tốc độ trung bình của bạn An khi đi từ nhà đến trường. b) Xác định hướng và độ lớn của vận tốc trung bình của bạn An khi đi từ nhà tới trường. Bài 2: (1,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình bên. Tính: a) Độ lớn gia tốc và vận tốc ban đầu v0 của vật. b) Quãng đường vật đi được trong 10 s cuối trước khi dừng lại. Bài 3: (1,0 điểm) Trình bày sự ảnh hưởng của lực cản của không khí đến chuyển động của ô tô? Biện pháp nào thường được sử dụng để giảm lực cản không khí khi xe chuyển động? -------------HẾT ---------- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  18. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Ngày kiểm tra: 27/12/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án B A C D B A C Câu Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Đáp án A D A D B A C Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Đáp án A A B D A B C Câu Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án A C B A B C B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a. Tính quãng đường và tốc độ trung bình (1,0 - Quãng đường : s = AB + BC = 700 m 0,25 điểm) - Tốc độ trung bình 0,25 b. Xác định hướng và độ lớn của vận tốc trung bình - Độ dịch chuyển nên hướng của vận tốc trung bình cũng là 0,25
  19. Bài Nội dung Điểm - Vận tốc trung bình 0.25 Bài 2 a. Tính gia tốc và vận tốc ban đầu của vật (1,0 - Gia tốc của vật là: m/s2 0,25 điểm) Biểu thức vận tốc của vật : v = 15 - t ; Vận tốc ban đầu của vật : v0 = 15 m/s 0,25 b. Tính quãng đường đi được trong 10 giây cuối - Quãng đường trong 10 s cuối chính bằng diện tích giới hạn của đồ thị (v-t) 0,25 với trục hoành 0,25 Bài 3 * Trình bày sự ảnh hưởng của lực cản của không khí đến chuyển động của (1,0 ô tô: điểm) - Lực cản không khí tác dụng lên xe gồm thành phần áp suất phía trước và 0,25 áp thấp phía sau. - Áp suất phía trước lớn khi tiết diện cản gió của thân xe tăng đột ngột ở vị 0,25 trí kính trước. Áp thấp phía sau tạo hiện tượng xoáy, sinh ra lực ngược chiều chuyển động. * Biện pháp được sử dụng để giảm lực cản không khí khi xe chuyển động: - Kính chắn gió phía trước, phía sau có góc nghiêng lớn. 0,25 - Đuôi xe có dạng nhỏ dần, có thêm đuôi phụ. - Tạo cánh gió phía trước (đặc biệt với xe đua giúp xe bám đường tốt). 0,25 - Thân xe trơn, bầu. - Gầm xe trơn, thấp. Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2. Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ. ____________ Hết __________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2