intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 ------------------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------------------------------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do nhanh như nhau. B. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Chuyển động nhanh dần đều. Câu 2: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. C. tác dụng vào hai vật khác nhau. D. không bằng nhau về độ lớn. Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg, chuyển động với gia tốc 0,25 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật là A. 12,5 N. B. 250 N. C. 0,125 N. D. 1,25 N. Câu 4: Công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v − v0 = 2as (a và v0 trái dấu). B. v − v0 = as (a và v0 trái dấu). 2 2 2 2 C. v − v0 = as (a và v0 cùng dấu). D. v − v0 = 2as (a và v0 cùng dấu). 2 2 2 2 Câu 5: Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực? A. Hai lực tác dụng phải cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. B. Hai lực tác dụng phải song song, ngược chiều. C. Hai lực tác dụng phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. D. Hai lực tác dụng phải trực đối. Câu 6: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 2phút tàu đạt tốc độ 54 km h . Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoàn tàu là? A. B. C. D. Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. đổi hướng chuyển động. B. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. dừng lại ngay. D. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Câu 8: Treo vật có khối lượng 2kg vào đầu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên, lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là A. 1N B. 10N C. 0,1N D. 20N Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 10: Để xác định tốc độ của một vật chuyển động thẳng đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng s = 16,0 0, 4 (m) trong khoảng thời gian là t = (s). Kết quả đo tốc độ là: A. B. C. Câu 11: Hai lực trực đối không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều. B. Cùng giá. C. Ngược chiều. D. Cùng độ lớn. Câu 12: Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là A. 9m/s. B. 6m/s. C. 14m/s. D. 5m/s. Trang 1/3 - Mã đề thi 201
  2. Câu 13: Một học sinh thực hành đo hệ số ma sát trượt giữa vật với bề mặt bằng cách dùng lực kế lần lượt đo lực ma sát và đo áp lực. Sau 5 lần đo, học sinh đó vẽ đồ thị biểu diễn lực ma sát Fms theo áp lực Q. Từ đồ thị học sinh đó tính được hệ số ma sát trượt bằng A. 0,333. B. 0,325. C. 0,250. D. 0,313. Câu 14: Khi tăng diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. không thay đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 15: Gọi d là độ dịch chuyển, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động của vật. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của vật chuyển động thẳng đều? A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (IV). D. (II) và (IV). Câu 16: Một vật có khối lượng 80kg chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực kéo song song với mặt phẳng ngang và có độ lớn 200N. Lấy g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là A. 0,3. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,1. Câu 17: Tầm xa ( L ) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức 2h A. L = xmax = v0 . B. L = xmax = v0 2 gh . g h h C. L = xmax = v0 . D. L = xmax = v0 . 2g g Câu 18: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 15 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7 N. B. 13 N. C. 24 N. D. 23 N. Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc ( t : s; v : m s ) . Chuyển động của vật là chuyển động A. thẳng đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. tròn đều. Câu 20: Một ô tô chịu một lực kéo F1 = 400 N hướng về phía trước và một lực cản F2 = 300 N hướng về phía sau. Hỏi hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng bao nhiêu và hướng về phía nào? A. 100 N hướng về phía sau B. 700 N hướng về phía trước. C. 100 N hướng về phía trước. D. 700 N hướng về phía sau. Câu 21: Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Bỏ qua ma sát. Thời gian bay của vật là A. 2,4 s. B. 0,3 s. C. 45,0 s. D. 3,0 s. Câu 22: Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất Lấy g = 9,8 m / s 2 . Độ sâu của giếng A. B. C. D. Câu 23: Trọng lượng của một vật là A. cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó. B. phương của trọng lực tác dụng lên vật đó. Trang 2/3 - Mã đề thi 201
  3. C. chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó. D. đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó. Câu 24: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nữa quãng đường đầu với tốc độ v1 = 20 m/s, nửa quãng đường sau vật đi với tốc độ v2 = 30 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 50,0 m/s. B. 12,5 m/s. C. 24,0 m/s. D. 25,0 m/s. Câu 25: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một viên bi. C. Một chiếc lá cây. D. Một sợi chỉ. Câu 26: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào A. khối lượng và kích thước vật rơi. B. độ cao và vĩ độ địa lý. C. vận tốc đầu và thời gian rơi. D. áp suất và nhiệt độ môi trường. Câu 27: Trong chuyển động ném xiên của vật, thành phần theo phương ngang thuộc loại chuyển động A. đều. B. tròn đều C. thẳng nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 28: Lực kế trong hình bên đang chỉ ở vạch 10 N. Nếu g = 10 m/s2. Khối lượng của vật treo vào lực kế bằng A. 1,00 kg. B. 10,0 kg. C. 1,02 kg. D. 9,80 kg. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1. (1,5đ) Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc 54km/h. a/ Tính gia tốc của tàu. b/ Sau thời gian bao lâu thì dừng hẳn. c/ Tính quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại. Bài 2. (1đ) Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 125 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. a.Tính thời gian vật rơi chạm đất? b.Tính quãng đường vật rơi được trong giây thứ bốn? Bài 3. (0,5đ) Một vật khối lượng 0,1kg bắt đầu trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F có phương nằm ngang, có độ lớn là 1N. Cho hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. a) Tìm gia tốc của vật. b) Tìm vận tốc của vật sau khi vật di chuyển được 4m. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2