Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10 Thời gian làm bài trắc nghiệm: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 04 trang) Mã đề: 101 Họ tên học sinh: ..................................................................... Lớp: ....................................................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời gian là v = v0 + at. Trong đó: A. v tăng theo thời gian. B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn dương. D. tích của v.a luôn dương. Câu 2. Tầm xa của chuyển động ném ngang được xác định bởi công thức: 2h 2g h h A. L v0 B. L v0 C. L v0 D. L v0 g h 2g g Câu 3. Trọng lực A. là lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật. B. là phản lực do Trái Đất tác dụng vào vật. C. là lực cản do Trái Đất tác dụng vào vật. D. là lực đẩy do Trái Đất tác dụng vào vật. Câu 4. Gia tốc là một đại lượng A. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. D. Vectơ, cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 5. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với A. cùng một gia tốc a = 5 m/s2. B. gia tốc bằng không. C. cùng một gia tốc g. D. gia tốc khác nhau. Câu 6. Lực ma sát trượt xuất hiện khi A. vật nối với vật khác bằng sợi dây. B. vật lăn trên bề mặt vật khác. C. vật trượt trên bề mặt vật khác. D. vật đặt cố định trên bề mặt vật khác. Câu 7. Khi lặp lại các phép đo, ta nhận được các giá trị khác nhau, sự sai lệch này không có nguyên nhân rõ ràng nên gọi là A. sai số trực tiếp. B. sai số tỉ đối. C. sai số gián tiếp. D. sai số ngẫu nhiên. Câu 8. Khi vật A tác dụng vào vật B một lực thì vật B tác dụng trở lại A một lực A. hai lực đó không cùng loại. B. hai lực đó luôn cùng chiều. Mã đề 101 Trang 1/4
- C. hai lực đó xuất hiện và mất đi đồng thời. D. hai lực đó luôn vuông góc nhau. Câu 9. Gia tốc của một vật A. có hướng cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật. B. luôn ngược hướng với lực ma sát tác dụng lên vật. C. luôn cùng hướng với lực ma sát tác dụng lên vật. D. có hướng ngược hướng với hợp lực tác dụng lên vật. Câu 10. Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t3. B. từ 0 đến t2. C. từ t1 đến t2. D. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. Câu 11. Kết quả đo tốc độ của một vật chuyển động ghi: (5,2 ± 0,1) m/s. Sai số tỉ đối của phép đo bằng A. 1,9%. B. 10,0%. C. 9,8%. D. 52,0%. Câu 12. Biểu thức của định luật 2 Newton được viết dưới dạng A. F ma. B. F ma. C. F ma. D. F ma. Câu 13. Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu bể rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. - 60 m. B. 60 m. C. 30 m. D. 0 m. Câu 14. Trọng lực có A. phương thẳng đứng, chiều hướng vào tâm Trái Đất. B. phương nằm ngang, chiều hướng vào tâm Trái Đất. C. phương thẳng đứng, chiều hướng vào trọng tâm vật. D. phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa vật. Câu 15. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. ngã về phía sau. B. nghiêng sang trái. C. nghiêng sang phải. D. chúi về phía trước. Câu 16. Tổng hợp lực là: A. phép nhân độ lớn các lực với nhau. B. phép thay thế một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực ấy. C. phép cộng(hoặc trừ) độ lớn các lực với nhau. D. phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 17. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. lực căng. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. trọng lực. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật sẽ luôn đứng yên. Mã đề 101 Trang 2/4
- C. Nếu hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 19. Cặp “ lực và phản lực” trong định luật 3 Newton: A. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. B. tác dụng vào cùng một vật. C. tác dụng vào hai vật khác nhau. D. không bằng nhau về độ lớn. Câu 20. Một vật chuyển động trên đường thẳng với đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình vẽ. Vật này chuyển động A. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. C. thẳng đều. D. có vận tốc biến đổi. Câu 21. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chỉ của đồng hồ tốc độ đặt trước mặt người lái là A. tốc độ trung bình. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. vận tốc tức thời. Câu 22. Khi một vật chịu các lực F1 , F2 , F3 ... tác dụng thì A. F1 F2 F3 ... a . B. F1 F2 F3 ... m.a . C. F1 F2 F3 ... m.a . D. F1 F2 F3 ... m.a . Câu 23. Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 24. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 2 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 19 N. Câu 25. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. B. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. D. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. Câu 26. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và độ dịch chuyển d là A. v v 0 2a.d . 2 2 B. v v 0 2a.d . 2 2 C. v v 0 2a.d . Mã đề 101 Trang 3/4
- D. v v 0 2a.d . Câu 27. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. lực hút. B. trọng lực. C. lực cản. D. lực kéo. Câu 28. Khi một vật trượt trên một mặt phẳng, độ lớn của lực ma sát trượt A. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. B. tỉ lệ nghịch với độ lớn áp lực của vật lên mặt phẳng đó. C. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đó. D. phụ thuộc vào tốc độ của vật. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn