intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chọn phát biểu đúng? A. Vận tốc là đại lượng vô hướng có thể âm hoặc dương. B. Vận tốc là đại lượng vô hướng không âm. C. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng là hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc là đại lượng véc-tơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. Câu 2: Vật chuyển động nhanh dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v < 0. B. a.v = 0. C. a.v > 0. D. a>0,v
  2. A. I và III. B. II và IV. C. I và IV. D. II và III. Câu 11: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. C. Quãng đường giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc giảm đều theo thời gian. Câu 12: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động ngược về điểm B hết thời gian tổng cộng 10s. O làm gốc, chiều dương Ox (hình vẽ). Tốc độ chuyển động của vật đó là A. 0,4m. B. -0,5 m/s. C. -0,2 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 13: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó d A t O B A. chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. chuyển động thẳng chậm dần đều. C. chuyển động thẳng đều theo chiều dương. D. chuyển động thẳng đều theo chiều âm. Câu 14: Từ cùng một độ cao h, vật m1 và vật m2 cùng ném ngang với vận tốc ban đầu v01 và v02 biết v01 > v02 . Gọi L1 , L2 là tầm xa của vật m1 và m2. Chọn câu đúng khi so sánh L1 và L2 . A. L1 > L2 . B. L1 < L2 . C. L1 = 2 L2 . D. L1 = L2 . Câu 15: Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ ? A. Quãng đường và độ dịch chuyển B. Quãng đường và tốc độ C. Tốc độ và vận tốc. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 16: Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. vận tốc không đổi theo thời gian. B. gia tốc bằng không. C. vận tốc biến đổi theo thời gian. D. độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. Câu 17: Phân tích lực là thay thế A. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. B. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. D. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó. Câu 18: Để thực hành đo gia tốc rơi tự do g của một vật ta cần dụng cụ đo là A. thước đo và đồng hồ. B. thước đo chiều dài. C. đồng hồ bấm giây. D. cân, thước đo và đồng hồ. Câu 19: Một vật bị ném ngang từ độ cao h so với mặt đất, tại nơi có gia tốc rơi tự do là g (bỏ qua sức cản không khí). Thời gian chuyển động của vật bị ném ngang là Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. 2h h 2g 2h A. t = . B. t = . C. t = . D. t = . g g h g Câu 20: Độ lớn của lực ma sát trượt A. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc và tốc độ của vật. B. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. C. không phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc . D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của áp lực. Câu 21: Vận động viên bơi, bơi theo đường thẳng dọc theo chiều dài bể bơi có chiều dài 10 m. Sau khi bơi thì vận động viên đó quay lại đúng vị trí bơi ban đầu, độ dịch chuyển của vận động viên là A. – 20 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 0 m. II. TỰ LUẬN(3 điểm) m Bài 1. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 180m so với mặt đất. Lấy g = 10 . s2 a.Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất và vận tốc chạm đất. b.Tính quãng đường và vận tốc của vật sau khi vật rơi được 4s. r Bài 2. Dưới tác dụng của một lực Fk theo phương ngang có độ lớn 0,8N . Một vật có khối lượng m = 1kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang từ A đến B có hệ số ma sát m µ AB = 0, 04 như hình vẽ. Lấy g = 10 . s2 A B C a. Tính gia tốc của vật trên đoạn đường AB . b. Biết AB = 20m . Tính vận tốc của vật tại B . c. Khi đến B thì lực Fk ngừng tác dụng, hệ số ma sát trên mặt phẳng BC( µ BC ) bằng bao nhiêu để thời gian vật bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại tại C hết 14s. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2