
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Vật Lí LỚP:10 (THPT) (Đề kiểm tra có 3 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: .............................................Lớp………. Số báo danh: .................................................... A. Trắc nghiệm: (7 điểm) Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v = 0. B. a.v > 0. C. a.v < 0. D. a.v≠0 . Câu 2: Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng nhau. D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật. Câu 3: Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn nhỏ nhất khi hai lực thành phần A. Cùng phương, cùng chiều. B. Cùng phương, ngược chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc khác không. Câu 4: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng, bỗng xe đột ngột rẽ sang trái. Hỏi hành khách ngồi trên xe sẽ như thế nào? A. Vẫn ngồi yên, không bị ảnh hưởng gì. B. Ngả người sang trái. C. Ngả người sang phải. D. Chúi người về phía trước. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau. Câu 6: Một vật khối lượng 15 kg được treo thẳng đứng bởi một sợi dây, vật ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn lực căng tác dụng vào vật. Lấy g =10 m/s2 . A. 100 N. B. 10 N. C. 150 N. D. 200 N. Câu 7: Khinh khí cầu bay lên cao dựa trên nguyên tắc nào? A. Khí nóng nhẹ hơn, chuyển động nhanh hơn khí lạnh. B. Bay lên nhờ động cơ. C. Dựa theo sức gió của môi trường xung quanh. D. Bay lên do khối lượng của khinh khí cầu nhỏ. Câu 8: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật Lí? A. Dòng điện không đổi. B. Sự phát triển và sinh trưởng của các loài trong thế giới tự nhiên. C. Hiện tượng quang hợp. D. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất. Câu 9: Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật. B. Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm. C. Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm. D. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị. Trang 1/3 - Mã đề 105
- Câu 10: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp? A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. D. Đo tốc độ đi xe đạp từ nhà đến trường. Câu 11: Người ta thường dùng quãng đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian để xác định độ nhanh, chậm của chuyển động. Đại lượng này gọi là A. Tốc độ trung bình. B. Tốc độ tức thời. C. Vận tốc trung bình. D. Vận tốc tức thời. Câu 12: Khi vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi (v > 0). Hình nào sau đây biểu diễn đồ thị độ dịch chuyển thời gian của vật? A. B. C. D. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng, sai. Tốc độ trung bình phụ thuộc vào A. quãng đường đi được. B. độ cao của vật. C. khối lượng của vật. D. thời gian mà vật đi được. Câu 2: Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật đang chuyển động. Nhận định nào sau đây đúng, sai. A. Từ ban đầu đến thời điểm t = 4(s) vật chuyển động nhanh dần với gia tốc là 5 m/s2. B. Từ thời điểm t = 20(s) đến t = 28(s) vật chuyển động chậm dần với gia tốc -2,5 m/s2. C. Từ thời điểm t = 12(s) đến t = 20(s) vật chuyển động chậm dần với gia tốc -2,5 m/s2. D. Từ thời điểm t = 4(s) đến t = 12(s) vật đứng yên. Trang 2/3 - Mã đề 105
- Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Ghi kết quả đúng. Câu 1: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2 m/s và khi đi được quãng đường 50 cm vận tốc đạt được 0,7 m/s thì lực tác dụng lực tác dụng vào vật bằng bao nhiêu niutơn? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 2: Một vật có khối lượng 0,3 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát của xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s 2. Độ lớn của lực ma sát bằng bao nhiêu niutơn? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Câu 3: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A là nhà, B là siêu thị và C là trạm xăng. Cho AB = 400 m, BC = 200 m. Một người xuất phát từ nhà qua siêu thị đến trạm xăng rồi quay lại siêu thị và dừng lại ở đây. Hỏi độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình chuyển động bằng bao nhiêu kilômét? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 4: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là V=10 m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm ném xa của vật bằng bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). B. Tự luận: (3 điểm) Bài 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Biết quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối là 75m. Tính độ cao h? Bài 2: Một vật có khối lượng m = 3kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực theo phương nằm ngang có độ lớn 20 N , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Tính gia tốc của vật? Bài 3: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giây thứ 6, 7, 8 kể từ lúc bắt đầu chuyển động. ……..HẾT…….. Trang 3/3 - Mã đề 105

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
