
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: 4 điểm (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Khi tiến hành thí nghiệm, học sinh cần phải A. thảo luận nhóm để thống nhất các quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của thí nghiệm. B. tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm để có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất. C. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc. D. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm và sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 2. Phân tích lực là phép thay thế A. các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy B. nhiều lực bằng một lực duy nhất. C. một lực bằng một lực khác. D. một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt như lực ấy Câu 3. Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi? A. Đồ thị B. Đồ thị C. Đồ thị D. Đồ thị Câu 4. Chọn ý sai. Lực được biểu diễn bằng một vectơ có A. gốc của vectơ là điểm đặt của lực. B. phương luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động. C. chiều của vectơ là chiều của lực. D. độ dài của vectơ biểu thị độ lớn của lực. Câu 5. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. Câu 6. Công thức nào sau đây cho biết tầm cao của chuyển động ném xiên 2h A. L= d = g B. H= C. D. Câu 7. Giá trị trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây ? A1.A 2 ....A n A= A. A = A1 + A 2 + ...A n B. n A1 + A 2 + ... + A n A1 + A 2 + ... + A n A= A= C. 2 D. n Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lực ma sát trượt? Mã đề 102 Trang 3/3
- A. Lực ma sát trượt có độ lớn phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. B. Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi vật này trượt trên vật khác. C. Lực ma sát trượt có hướng ngược hướng của vận tốc. D. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực của vật lên bề mặt tiếp xúc. Câu 9. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. có cùng điểm đặt. B. xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. cân bằng. Câu 10. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 4N và 10N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 9 N. B. 7 N. C. 18 N. D. 12 N. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng được đo bằng lực kế. B. Trọng lượng là độ lớn trọng lực tác dụng lên vật C. Trọng lượng của vật luôn không đổi D. Trọng lượng kí hiệu là P. Câu 12. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của chuyển của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: 2 điểm (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 – Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai Trả lời đúng 1 ý: 0,1 điểm, đúng 2 ý: 0,25 điểm, đúng 3 ý: 0,5 điểm; đúng 4 ý: 1 điểm) Câu 1. Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô (xem như trên một đường thẳng). a) Vận tốc ô tô có công thức v= d.t . b) Vận tốc của ô tô là 45km/h. c) Ô tô chuyển động cùng chiều dương. d) Chuyển động của ô tô là chuyển động nhanh dần đều. Câu 2. Một hành khách ngồi trong ô tô. Các tình huống sau là đúng hay sai? a) Khi xe rẽ nhanh sang trái thì người sẽ nghiêng về phía bên phải. b) Xe phanh gấp, hành khách sẽ ngả người về phía trước. c) Việc đeo dây an toàn khi ngồi trên ô tô giúp người ngồi không bị văng ra khi xe thay đổi vận tốc đột ngột. d) Xe đột ngột tăng tốc, hành khách sẽ chúi người về phía trước. III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: 1 điểm (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Một ô tô trong 30s giảm vận tốc từ còn . Độ lớn gia tốc của ô tô là bao nhiêu ? Câu 2. Một vật được ném ngang ở độ cao với vận tốc ban đầu là Lấy Tầm bay xa của vật khi chạm đất bằng bao nhiêu mét? Câu 3. Một vật có khối lượng 300 gam đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là Trọng lượng của vật là bao nhiêu NiuTơn? Câu 4. Một vật có khối lượng 200 gam chuyển động với gia tốc 0,3 m/s2. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng bao nhiêu NiuTơn? IV. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (1 điểm): Đồ thị vận tốc – thời gian của 1 vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Mã đề 102 Trang 3/3
- Hãy mô tả chuyển động của người đó trong các khoảng thời gian: từ 0s đến 10s ; từ 10 s đến 15 s và từ 15s đến 30 s Câu 2 (2 điểm): Một vật khối lượng 3kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực kéo theo phương ngang, vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc . Cho a. Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. b. Sau khi đi hết mặt phẳng ngang, lực kéo thôi tác dụng, vật tiếp tục trượt đều xuống mặt phẳng nghiêng với hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là . Tính góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng với phương ngang. ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
