
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chuyển động rơi tự do là A. một chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. một chuyển động thẳng nhanh dần. C. một chuyển động thẳng đều. D. một chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 2: Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt tiếp xúc là µ, phản lực mà mặt tiếp xúc tác dụng lên vật là N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là Fmst. Hệ thức đúng là A. . B. . C. D. . Câu 3: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. B. Bố trí dây điện gọn gàng . C. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. D. Dùng tay không để làm thí nghiệm . Câu 4: Một xe ô tô đồ chơi chuyển động trên đường thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình bên. Tốc độ của xe ô tô đồ chơi tại thời điểm 10 s là A. 0 m/s. B. 0,7 m/s. C. 1 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 5: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. h1 Tỉ số độ cao bằng h2 h1 h h h A. 4. B. 1 0,5 . C. 1 2 . D. 1 1 . h2 h2 h2 h2 Câu 6: Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho A. mức quán tính của vật. B. thể tích của vật. C. tác dụng làm quay của lực quanh một trục D. trọng lượng của vật. Câu 7: Biển báo mang ý nghĩa A. Lưu ý cẩn thận. B. Cẩn thận sét đánh. C. Nơi nguy hiểm về điện. D. Cảnh báo tia laser. Câu 8: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. x x 0 v0 t at 2 (a và v0 cùng dấu). B. x x 0 v0 t at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1 C. s v0 t at 2 (a và v0 trái dấu). D. s v0 t at 2 (a và v0 cùng dấu). 2 2 Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của vật lí là gì? Trang 1/3 - Mã đề 101
- A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây? A. Với nhưng dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đâu dây luôn khác nhau về độ lớn. B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây. C. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn. D. Với những dây có khối lượng không đáng kể thì lực căng ở hai đầu dây luôn có cùng một độ lớn. Câu 11: Hệ tọa độ bao gồm A. vật làm mốc, hệ trục tọa độ. B. vật làm mốc, đồng hồ đo thời gian. C. thước đo, đồng hồ đo thời gian. D. mốc thời gian, chiều chuyển động. Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. lúc đầu thẳng, sau đó cong. D. một nhánh của đường parabol. Câu 13: Chọn cách viết sai kết quả của phép đo? A. v 1,560 0,011 m / s . B. m 6,08 0,01 g . C. t 0,608 0,01 s . D. s 2,000 0,001 m . Câu 14: Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F2 . Nếu F F1 F2 thì A. = 900. B. = 00 . C. 0< < 900. D. = 1800. Câu 15: Độ dịch chuyển là gì? A. Là đại lượng vô hướng. B. Cho biết độ dài mà vật đi được trong suốt quá trình chuyển động. C. Là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng sự thay đổi vị trí của một vật. D. Là một đại lượng không âm. Câu 16: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. không bằng nhau về độ lớn. B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. C. tác dụng vào cùng một vật. D. tác dụng vào hai vật khác nhau. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong một tình huống bóng đá, thủ môn xuất phát từ vạch ngang nối hai cột của khung thành chạy thẳng lên phía trước để bắt bóng. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của thủ môn. Điểm A tương ứng với điểm xuất phát, đoạn AB có dạng parabol, BC là đoạn thẳng. a. Trong khoảng thời gian từ 0 s đến 6 s thủ môn không đổi hướng chuyển động. b. Thủ môn tăng tốc trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s. c. Tốc độ chuyển động của thủ môn từ điểm B đến điểm C là 10 m/s. d. Từ 4 s đến 6 s, vận tốc chuyển động của thủ môn có giá trị – 10 m/s. Trang 2/3 - Mã đề 101
- Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a. Trong định luật II Newton, độ lớn gia tốc tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. b. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. c. Cặp lực trong định luật III Newton cùng tác dụng vào một vật nên không thể triệt tiêu lẫn nhau. d. Lực không phải là nguyên nhân gây ra chuyển động. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( 1 điểm )Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 câu Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc đầu 15 m/s, có tầm ném xa là 60 m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8m/s2. Tính h theo đơn vị m. Câu 2: Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật theo đơn vị (m/s) bằng bao nhiêu? Câu 3: Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 5,5 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là bao nhiêu kg? Kết quả lấy chính xác đến 2 chữ số thập phân. Câu 4 : Một học sinh tiến hành đo chiều dài cây bút bằng thước có chiều dài 20cm. Giá trị học sinh này đo được ứng với 3 lần đo lần lượt là 11,1 cm ; 11,2 cm ; 11,0 cm. Giá trị trung bình cuả ba lần đo này theo đơn vị (cm) là bao nhiêu ? PHẦN IV. TỰ LUẬN. ( 3 điểm ) Thí sinh trả lời bài 1. Trong mỗi ý a), b), c) ở mỗi câu thí sinh trình bày rõ các bước. Bài 1: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang thì được kéo bằng một sợi dây song song với mặt đường làm vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Biết lực kéo có độ lớn 15N. Lấy g = 10m/s2. a. Tính gia tốc của vật? b. Tính vận tốc của vật sau 8s từ lúc tác dụng lực? c. Giả sử sau 8 giây kể từ lúc kéo thì dây được kéo hướng lên trên hợp với phương ngang 1 góc 300 và vật chịu thêm tác dụng của lực ma sát. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Để vật chuyển động với gia tốc không đổi thì lực kéo của dây có độ lớn bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
