intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 16 câu TN - 6 TL) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ) Câu 1: Công thức của định luật Faraday thứ nhất là: A. m = k + q B. m = k - q C. m = kq D. m =k/q Câu 2: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là: A. electron và ion dương. B. lỗ trống và electron. C. ion dương và ion âm. D. lỗ trống và ion âm. Câu 3: Công thức tính điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là: A. = 0[1 + α(t – t0)]. B. = 0[1 - α(t + t0)]. C. = 0[1 + α(t + t0)]. D. = [1 - α(t – t0)] 0 Câu 4: Đặc điểm công của lực điện trong điện trường tĩnh là: A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích. B. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của đường đi của điện tích. C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích. D. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi của điện tích. Câu 5: Các cách để một vật nhiễm điện là: A. tiếp xúc. B. cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng. C. hưởng ứng. D. cọ xát. Câu 6: Chọn câu đúng. A. Nguyên tử thiếu electron là ion âm. B. Nguyên tử thừa electron là ion dương. C. Nguyên tử thừa electron thì trung hòa về điện. D. Nguyên tử thiếu electron là ion dương. Câu 7: Công thức tính công của dòng điện trên một đoạn mạch là: A. A = U / It . B. A = UIt . C. A = UI / t . D. A = Ut / I . Câu 8: Tụ điện có cấu tạo gồm: A. hai vật dẫn đặt cách nhau, ở giữa là kim loại. B. hai vật dẫn đặt cách nhau hoặc được nối với nhau. C. hai vật dẫn đặt cách nhau, ở giữa là chất cách điện. D. hai vật dẫn đặt cách nhau, ở giữa là chất dẫn điện. Câu 9: Đơn vị suất điện động của nguồn điện là: A. C (Cu-lông). B. V (Vôn). C. N (Niu-tơn). D. Jun (J). Câu 10: Một bộ nguồn ghép song song gồm hai nguồn giống nhau có cùng suất điện động ε và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép song song này là: A. và B. và C. và D. và Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch điện kín: A. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và với điện trở toàn phần của mạch đó. B. tỉ lệ nghich với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch đó. C. tỉ lệ nghich với suất điện động của nguồn điện và với điện trở toàn phần của mạch đó. D. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghich với điện trở toàn phần của mạch đó. Câu 12: Chọn câu đúng. A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích và gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. Điện trường tồn tại xung quanh nam châm và gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên điện tích đặt trong nó. C. Điện trường tồn tại xung quanh nam châm và gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. D. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích và gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. Câu 13: Dòng điện không đổi là dòng điện: A. có chiều không đổi theo thời gian nhưng cường độ thay đổi theo thời gian. B. có cường độ không đổi theo thời gian. C. có chiều không đổi theo thời gian. D. có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. Câu 14: Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm và electron. B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. C. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và electron. Câu 15: Công thức tính hiệu suất của nguồn điện là: R E U E A. H = . B. H = . C. H = . D. H = . R+r U +E R+r R+r Câu 16: Công thức tính công suất của nguồn điện là: A. Png = eI . B. Png = e / I . C. Png = eI / t . D. Png = eIt . II. PHẦN TỰ LUẬN (6 đ) Câu 1. Một electron e = -1,6.10 -19 C di chuyển trong điện trường giữa hai điểm M,N thì lực điện sinh công 3,84.10-16 J. Hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? Câu 2. Điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện của đoạn mạch là 504 C trong thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là bao nhiêu? Câu 3. Một kim loại có điện trở suất 0 = 1,62.10-8 Ω.m khi ở nhiệt độ t0 = 200C và hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1 . Tính điện trở suất của kim loại này khi nhiệt độ đạt đến t = 5000C. Câu 4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 1 nC và 4 μC đặt cách nhau một khoảng 6 cm trong chân không. Hai quả cầu hút hay đẩy nhau? Vì sao? Tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu đó. Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = 8 V; r1 = 0,3 Ω; E2 = 4 V; r2 = 0,5 Ω; R1 = 1.2 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 3 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là bao nhiêu? Câu 6. Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO 4) với hai điện bằng đồng (Cu). Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 45 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 11,94 g. Cho đồng có A = 64 g/mol, hóa trị 2, lấy số Fa-ra-đây F ≈ 96500 C/mol. Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2