intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng

  1. 1 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƢƠNG KINH KHUNG MA TRẬN KI CUỐI HKI, NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý - Lớp 11 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao; + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm;), mỗi ý YCCĐ 0,5 điểm + Nội dung: Nội dung nửa đầu học kỳ 1 : 27,5% ( 2,75 điểm, Dao động: 14 tiết) Nội dung nửa sau học kỳ 1: 72,5% ( 7,25 điểm, Sóng : 16 tiết) Mức độ đánh giá Tổng số Thông Vận Vận iểm TT Nội dung ơn vị kiến thức Nhận biết câu hiểu dụng dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1.1 Dao động điều hoà. 1 0 1 1.2 Mô tả dao động điều hoà. 1 1 0 2 1.3 Vận tốc và gia tốc trong dao động 1 1 1 0 điều hoà. 1 Dao động 1.4 Động năng, thế năng. Sự chuyển 2,75 hoá năng lượng trong dao động điều 1 1 0 2 hoà. 1.5 Dao động tắt dần, dao động cưỡng 1 0 1 bức. Hiện tượng cộng hưởng. 2.1 Mô tả sóng 2 2 0 4 2 Sóng 2.2 Sóng dọc. Sóng ngang. Sự truyền 7,25 2 2 0 4 năng lượng của sóng cơ
  2. 2 2.3 Sóng điện từ 2 2 0 4 2.4 Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 2.5 Sóng dừng 3 2 1 1 5 4 Số câu TN / Số ý YCC 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 5 iểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 10,0 6 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm
  3. 3 NG C KI CUỐI HKI MÔN: Vật lý - Lớp 11 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung ơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá. Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết + Nêu được được biên độ, tần số góc, pha ban đầu của vật dao động điều hoà. 1.1 Dao động điều hoà + Nêu được định nghĩa dao động cơ, dao động tuần 1 0 0 0 hoàn và dao động điều hoà. + Nêu được phương trình li độ của vật dao động điều hoà. Nhận biết + Xác định đơn vị của tần số góc, chu kỳ và tần số dao động của vật dao động điều hoà. + Nêu được định nghĩa chu kỳ và tần số dao động của vật dao động điều hoà. 1 Dao động + Nêu được công thức liên hệ giữa tần số, chu kỳ và 1.2 Mô tả dao động điều tần số góc. 1 1 0 0 hoà. Thông hiểu + Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. + Tính được chu kỳ và tần số dao động + Xác định được độ lệch pha giữa hai động điều hoà cùng tần số. Nhận biết: + Nêu được phương trình vận tốc và 1.3 Vận tốc và gia tốc phương trình gia tốc của vật dao động điều hoà. 1 0 1 0 trong dao động điều hoà. + Nêu được công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ.
  4. 4 + Nêu được công thức độc lập thời gian. + Nêu được đặc điểm của vận tốc và gia tốc tại vị trí biên và vị trí cân bằng. Thông hiểu + Hiểu được đặc điểm của vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà. + Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. Vận dụng: + Vận dụng phương trình vận tốc và gia tốc giải được bài tập về dao động điều hoà. + Vận dụng được phương trình độc lập thời gian của vật dao động điều hoà để giải bài tập. Nhận biết + Nêu được công thức tính tần số góc, chu kỳ và tần số dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. + Nêu được công thức tính động năng, thế năng và cơ năng của vật dao động điều hoà. 1.4 Động năng, thế năng. + Nêu được đơn vị của động năng, thế năng và cơ Sự chuyển hoá năng năng. 1 1 0 0 lượng trong dao động Thông hiểu: + Hiểu được đặc điểm chu kỳ, tần số dao điều hoà. động của con lắc đơn và con lắc lò xo. + Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. + Tính được động năng, thế năng và cơ năng của vật dao động điều hoà Nhận biết: + Nêu được định nghĩa dao động tắt dần, 1.5 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức. dao động cưỡng bức. 1 0 0 0 + Nêu được điều kiện cộng hưởng của vật dao động Hiện tượng cộng hưởng. cưỡng bức. 2 Sóng 2.1 Mô tả sóng Nhận biết 2 2 1 0
  5. 5 - Nêu được các đặc trưng của sóng - Nêu được biên độ, chu kỳ và tần số sóng cơ Thông hiểu - Từ đồ thị độ dịch chuyển - khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), mô tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. - Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v = λf. - Nêu được ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng. Vận dụng - Vận dụng được biểu thức v = λf. - Sử dụng bảng số liệu cho trước để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động của phần tử môi trường. - Sử dụng mô hình sóng giải thích được một số tính chất đơn giản của âm thanh và ánh sáng. Nhận biết - Nêu được định nghĩa sóng ngang và sóng dọc 2.2 Sóng dọc. Sóng - Nêu được ví dụ của sóng dọc và sóng ngang trong ngang. Sự truyền năng thực tế 2 2 0 0 lượng của sóng cơ Thông hiểu: - Phân biệt được sóng ngang và sóng dọc. - Hiểu được đặc điểm của sóng ngang và sóng dọc Nhận biết: - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ. - Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ 2.3 Sóng điện từ 2 2 0 0 chủ yếu trong thang sóng điện từ. Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm của các bức xạ trong thang sóng điện từ 2.4 Giao thoa sóng Nhận biết: - Nêu được các điều kiện cần thiết để quan 2 2 0 1
  6. 6 sát được hệ vân giao thoa. Thông hiểu: - Mô tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng dụng cụ thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng). Vận dụng: - Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp. - Phân tích, xử lí số liệu thu được từ thí nghiệm, nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. Vận dụng cao: - Phân tích, đánh giá kết quả thu được từ thí nghiệm, nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. Nhận biết - Xác định được nút và bụng của sóng dừng. - Nêu được điều kiện có sóng dừng. Thông hiểu - Mô tả các bước thí nghiệm tạo sóng dừng và giải thích được sự hình thành sóng dừng. 2.5 Sóng dừng - Sử dụng hình ảnh (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình 3 2 1 0 vẽ cho trước) xác định được nút và bụng của sóng dừng. - Xác định được đại lượng Vận dụng: - Sử dụng các cách biểu diễn đại số và đồ thị để phân tích, xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. Tổng 16 12 2 1
  7. 7 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƢƠNG KINH KI CUỐI HỌC KÌ I, NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý - Lớp 11 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) ề 01 ( Đề thi có 04 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Chuyển động của vật nào sau đây gọi là dao động? A. Cánh quạt. B. Xích đu. C. Mặt trăng. D. Kim đồng hồ. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 40 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng? A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 80 cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ) B. x = ωcos(tφ+A) C. x = tcos(φA + ω) D. x = φcos(Aω + t) Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 1,25s và biên độ 5cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1cm/s B. 2,5cm/s C. 63,5cm/s D. 6,3cm/s Câu 5: Trong dao động điều hoà thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ, tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 6: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. tần số. C. li độ. D. thế năng. Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 2m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 1m. Câu 10: Sóng cơ không truyền được trong A. chân không B. chất rắn C. chất khí D. chất lỏng Câu 11: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m / s . Bước sóng của nó là A. 1,0 m . B. 2,0 m . C. 0,5 m . D. 0, 25 m
  8. 8 Câu 12: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox . Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0, 4 m . Bước sóng của sóng này là A. 0, 4 m . B. 0,8 m . C. 0, 4 cm . D. 0,8 cm . Câu 13: Chọn câu đủng. A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 14: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên củng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần từ môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang. Câu 15: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 16: Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau cách nhau  A. (2k + 1)  B. k C. (2k + 1)  /2 D . k 2 Câu 17: Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 5 cm;50 cm . B. 6 cm;50 cm . C. 5 cm;30 cm . D. 6 cm;30 cm . Câu 18: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X . B. Tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X . D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X . Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Tất cả các sóng điện từ đều truyền trong chân không với tốc độ như nhau. B. Sóng điện từ đều là sóng ngang. C. Chúng đều tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ. D. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số, bước sóng và tốc độ của các sóng điện từ đều giảm.
  9. 9 Câu 20: Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m / s . Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz . Bước sóng của sóng radio này là A. 300 m . B. 150 m . C. 0,30 m . D. 0,15 m Câu 21: Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại? A. 7.102 m . B. 7.106 m . C. 7.109 m . D. 7.1012 m . Câu 22: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 23: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 24: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng A. một ước số của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng. Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyền sóng là 1,5 m / s , cần rung có tần số 40 Hz . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là A. 1,875 cm . B. 3,75 cm . C. 60 m . D. 30 m . Câu 26: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai điểm S1 , S2 là d  11 cm , cho cần rung, ta thấy hai điểm S1 , S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz , tốc độ truyền sóng là A. 0,52 m / s . B. 0, 26 cm / s . C. 0,13 cm / s . D. 2,6 cm/s. Câu 27: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng 1 được bằng cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là 2 A. vân giao thoa biến mất. B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. C. vân giao thoa tối đi. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn. Câu 28: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì độ dài của bước sóng phải bằng A. độ dài của dây. B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Trên một sợi dây dài cm có sóng dừng. Kề cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 7 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây Bài 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm , khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5 m . Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 36 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là Bài 3: Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô tả như H2.1.
  10. 10 a) Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động. b) Viết phương trình dao động. ………………………HẾT……………………….. hí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  11. 11 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƢƠNG KINH KI C ỐI HỌC KÌ I, NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý - Lớp 11 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) ề 02 ( Đề thi có 04 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 2: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox . Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0, 4 m . Bước sóng của sóng này là A. 0, 4 m . B. 0,8 m . C. 0, 4 cm . D. 0,8 cm . Câu 3: Chọn câu đủng. A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 1,25s và biên độ 5cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1cm/s B. 2,5cm/s C. 63,5cm/s D. 6,3cm/s Câu 5: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 6: Chuyển động của vật nào sau đây gọi là dao động? A. Cánh quạt. B. Xích đu. C. Mặt trăng. D. Kim đồng hồ. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. tần số. C. li độ. D. thế năng. Câu 8: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X . B. Tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X . D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X . Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 2m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 1m. Câu 10: Sóng cơ không truyền được trong A. chân không B. chất rắn C. chất khí D. chất lỏng
  12. 12 Câu 11: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m / s . Bước sóng của nó là A. 1,0 m . B. 2,0 m . C. 0,5 m . D. 0, 25 m Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 40 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng? A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 80 cm Câu 13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ) B. x = ωcos(tφ+A) C. x = tcos(φA + ω) D. x = φcos(Aω + t) Câu 14: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì độ dài của bước sóng phải bằng A. độ dài của dây. B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau. Câu 15: Trong dao động điều hoà thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ, tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 16: Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau cách nhau  A. (2k + 1)  B. k C. (2k + 1)  /2 D . k 2 Câu 17: Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 5 cm;50 cm . B. 6 cm;50 cm . C. 5 cm;30 cm . D. 6 cm;30 cm . Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Tất cả các sóng điện từ đều truyền trong chân không với tốc độ như nhau. B. Sóng điện từ đều là sóng ngang. C. Chúng đều tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ. D. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số, bước sóng và tốc độ của các sóng điện từ đều giảm. Câu 20: Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m / s . Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz . Bước sóng của sóng radio này là A. 300 m . B. 150 m . C. 0,30 m . D. 0,15 m
  13. 13 Câu 21: Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại? A. 7.102 m . B. 7.106 m . C. 7.109 m . D. 7.1012 m . Câu 22: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 23: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 24: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng A. một ước số của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng. Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyền sóng là 1,5 m / s , cần rung có tần số 40 Hz . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là A. 1,875 cm . B. 3,75 cm . C. 60 m . D. 30 m . Câu 26: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai điểm S1 , S2 là d  11 cm , cho cần rung, ta thấy hai điểm S1 , S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz , tốc độ truyền sóng là A. 0,52 m / s . B. 0, 26 cm / s . C. 0,13 cm / s . D. 2,6 cm/s. Câu 27: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng 1 được bằng cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là 2 A. vân giao thoa biến mất. B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. C. vân giao thoa tối đi. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn. Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên củng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần từ môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Trên một sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kề cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây Bài 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm , khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 36 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là Bài 3: Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô tả như H2.1.
  14. 14 a) Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động. b) Viết phương trình dao động. ………………………HẾT……………………….. hí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  15. 15 HƢỚNG DẪN CHẤ KI M TRA CUỐI HK1 NĂ HỌC 2023– 2024 MÔN: Vật lý lớp 11 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa. Điểm bài kiểm tra 10. ề 01: I - Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A A D C B A D A C B C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A B D A B D D B A A D D II - Tự luận (3 điểm) Câu áp án iểm 1 Tóm tắt 0,25 điểm (1,0 điểm) Tính bước sóng:  = 2l/k = 2.60/6 = 20 (cm) 0,25 điểm Tính tốc độ truyền sóng: v =  . F = 20. 200 = 400 (cm/s) = 4 (m/s) 0,5 điểm 2 Tóm tắt 0,25 điểm (1,0 Khoảng vân: i = 36 : (4 - 1) = 12 (mm) 0,25 điểm điểm) Bước sóng:  = a.i/D = 0,15 . 10-3 . 12.10-3 : 1,5 = 1,2.10-6 (m) 0,5 điểm 3 Tóm tắt, đổi đơn vị 0,25 điểm (1,0 A = 20cm, T = 0,8s 0,25 điểm điểm) Tại t = 0: x = -A, v> o nên pha ban đầu bằng Ԉ 0,25 điểm Ptdđ: x = 20. Cos(2,5 Ԉt + Ԉ) cm 0,25 điểm
  16. 16 ề 02: I - Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C A B B B B D A C B A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C A A D A B D D B A A D A II - Tự luận (3 điểm) Câu áp án iểm 1 Tóm tắt 0,25 điểm (1,0 điểm) Tính bước sóng:  = 2l/k = 2.90/9 = 20 (cm) 0,25 điểm Tính tốc độ truyền sóng: v =  . F = 20. 200 = 400 (cm/s) = 4 (m/s) 0,5 điểm 2 Tóm tắt 0,25 điểm (1,0 Khoảng vân: i = 36 : (5 - 1) = 9 (mm) 0,25 điểm điểm) Bước sóng:  = a.i/D = 0,15 . 10-3 . 9.10-3 : 1,5 = 0,6.10-6 (m) 0,5 điểm 3 Tóm tắt, đổi đơn vị 0,25 điểm (1,0 A = 20cm, T = 0,8s 0,25 điểm điểm) Tại t = 0: x = -A, v> o nên pha ban đầu bằng Ԉ 0,25 điểm Ptdđ: x = 20. Cos(2,5 Ԉt + Ԉ) cm 0,25 điểm N GIÁ ỐC DUYỆT NGƢỜI Nguyễn Thị Mến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2