![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... MÃ ĐỀ 211 A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. C. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. D. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. Câu 2: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và tốc độ truyền sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 3: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4: Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? A. Khe cách tử. B. Lăng kính. C. Thước đo độ dài. D. Đèn laze. Câu 5: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. tắt dần. B. cộng hưởng. C. cưỡng bức. D. điều hòa. Câu 6: Một sợi dây hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng thì bụng sóng là những điểm A. không dao động. B. dao động với biên độ 1 mm. C. dao động với biên độ mạnh nhất. D. dao động với biên độ 2 mm. Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là f v v A. . B. C. v 2 f . f . D. v f . Câu 8: Pha của dao động được dùng để xác định A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. biên độ dao động. D. trạng thái dao động. Câu 9: Sóng âm truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí là sóng A. truyền theo phương ngang. B. dọc. C. truyền theo phương thẳng đứng. D. ngang. Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: Bước sóng là A. tốc độ lan truyền của biến dạng trong môi trường truyền sóng. B. năng lượng sóng được truyền qua một đơn vị diện tích. C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. D. độ dịch chuyển lớn nhất của phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng. Câu 12: Dao động cơ là chuyển động A. nhanh dần đều. B. thẳng đều. Trang 1/3 - Mã đề 211
- C. qua lại quanh vị trí cân bằng. D. chậm dần đều. Câu 13: Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động là A. biên độ dao động. B. chu kì dao động. C. tần số dao động. D. li độ dao động. Câu 14: Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 2cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình A. v = -320πsin(160πt)(mm/s). B. v = 320πcos(160πt)(mm/s). C. v = 320πsin(160πt)(mm/s). D. v = -320πcos(160πt)(mm/s). Câu 15: Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. bước sóng. D. môi trường truyền sóng. Câu 16: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. C. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng có biểu thức là A. f = λ /v. B. f = 2πv/λ. C. f = v/ λ. D. f = v.λ. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu khe Young được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc màu cam thì vân sáng trung tâm là A. màu cam. B. màu lục. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 20: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi A. d2 - d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; ... B. d2 - d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ... C. d2 - d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ... D. d2 - d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ... Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. Câu 22: Hình vẽ bên dưới mô tả sóng truyền trên một lò xo khi bị kích thích. Chọn câu đúng. A. Lúc đầu là sóng dọc, sau đó là sóng ngang. B. Sóng ngang ở mọi thời điểm. C. Sóng dọc ở mọi thời điểm. D. Lúc đầu là sóng ngang, sau đó là sóng dọc. Câu 23: Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng: Trang 2/3 - Mã đề 211
- A. A và B không phải là nút sóng. B. A là nút sóng. C. A là bụng sóng. D. B là bụng sóng. Câu 24: Sóng điện từ có bước sóng 3.10 m là loại sóng điện từ nào sau đây? -10 A. Tia Gamma B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 24 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 48 cm. Câu 26: Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn. B. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng. C. Chế tạo tần số kế. D. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10π rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5π rad/s. Câu 28: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng A. 380m đến 760m. B. 380nm đến 760nm. C. 380pm đến 760pm. D. 380mm đến 760mm. B. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29. (1 điểm) Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm và tốc độ v = 8 cm/s. Tính biên độ dao động? Câu 30. (1 điểm) Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số bụng và số nút sóng trên dây?. Câu 31. (1 điểm) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 211
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
379 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
453 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
231 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
135 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)