intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LÝ 12 – NĂM HỌC 2022 ­ 2023  TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos( t +  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ  tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R ωL ωL A.  . B.  . C.  . D.  R 2 + (ωL)2 ωL R R 2 + (ωL)2 Câu 3: Phát  biểu nào  sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A.  Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha  2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.  Câu 4: Một sóng âm có tần số 5000 Hz. Sóng âm đó thuộc loại nào? A. Hạ âm. B. Âm nghe được. C. Chưa đủ dữ kiện để xác định. D. Siêu âm. Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là  x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 =  10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,25 π      B.  1,25 π         C.  0,75 π  D.  0,5 π         Câu 6: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = ­ ωA. D. amax = ­ ω2A. Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc   tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu  thức i = I0cos(ωt ­ π/3) . Đoạn mạch AB chứa  A. điện trở thuần.  B. tụ điện.   C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).   D. cuộn dây có điện trở thuần.  Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ  có độ  cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì  riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là: A. 150 g. B. 250 g. C. 200 g.     D. 100 g.     Câu 9: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi   công thức:  −Z Z R (Z − ZC ) A.  cosϕ= c B.  cosϕ= L      C.  cosϕ= .         D.  cosϕ= L R Z Z R Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố  định thì độ  dài của dây phải   bằng: A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Trang 1/4 ­ Mã đề 004
  2. Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ  điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là: A.  Z = R 2 + ( Z L + Z C ) 2   B.  Z = R 2 + ( Z L − ZC ) 2 C.  Z = R 2 − ( Z L + Z C ) 2 D. Z=R+ZL+ZC Câu 12: : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động  điều hòa với tần số góc là: k m m k A.     B.             C. 2π         D. 2π           m k k m Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa thì: A. Gia tốc và vận tốc cùng pha. B. Gia tốc và li độ cùng pha. C. Vận tốc và li độ cùng pha. D. Gia tốc và li độ ngược pha. Câu 14: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s. Khoảng cách giữa  hai điểm gần nhất dao động ngược pha trên cùng 1 phương truyền sóng là: A. s = 40 cm B. s = 30 cm C. s = 10 cm D. s = 20 cm Câu 15: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1  và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ  sóng không   thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn  S1S2 sẽ  A. không dao động  B. dao động với biên độ cực đại  C. dao động với biên độ cực tiểu  D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại  Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R   1 và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc   chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất   LC của đoạn mạch này A. bằng 0. B. bằng 1. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 17:  Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ ℓần ℓượt ℓà 3 cm và 5 cm. Trong   các giá trị sau giá trị nào không thể ℓà biên độ của dao động tổng hợp. A. 4 cm  B. 3cm  C. 5 cm  D. 10 cm Câu 18: Với dòng điện xoay chiều, cường độ  hiệu dụng I liên hệ  với cường độ  cực đại I0 theo công  thức nào ? I I I I A. I =  0 B.  I = 0 C. I =  0 D. I0 =  2 2 3 2 Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định (k là số nguyên) : λ λ λ λ A.  l = (2k + 1)                      B. l = (2k + 1)                             C.  l = k                           D. l = k 2 4 4 2 Câu 20: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều là: U R R R A.  cosϕ = B.  cosϕ = C.  cosϕ = D.  cosϕ = UR Z ZL ZC Câu 21: Trên một sợi dây có chiều dài   l , hai đầu cố  định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng   sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là  A. v/2 l.   B. v/l.   C. 2v/ l.   D. v/4 l π 500 Câu 22: Đặt điện áp   u = 100 2 cos(100π t − ) V vào hai đầu tụ  điện có điện dung C=   µ F . Biểu  3 π thức của cường độ dòng điện trong mạch là: Trang 2/4 ­ Mã đề 004
  3. π π A.  i = 5 2 cos(100π t + )A B.  i = 5 2 cos(100π t − ) A 6 6 π π C.  i = 5cos(100π t + )A D.  i = 5cos(100π t − ) A 6 6 Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình li độ  lần lượt: x1  = 5cos(10 t +  )  2 (cm) và x2 = 5cos10 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ gần bằng: A.  5cm B.  5 2cm . C.  2 5cm D.  2cm Câu 24: Một mạch điện gồm một điện trở  R, một cuộn cảm thuần cảm và một tụ  điện mắc nối tiếp   vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 60 W và hệ  số công suất là 0,6. Giá  trị của R là A. 100 Ω B. 60 Ω C. 240 Ω D. 120 Ω −3 1 10 Câu 25: Đoạn mạch RLC có R = 10  , L =   H, C =   F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần   10π 2π π cảm L là  u L = 20 2 cos(100 πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 π π A.  u = 40 2 cos(100πt − ) (V). B.  u = 40cos(100πt − ) (V). 4 4 π π C.  u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D.  u = 40cos(100πt + ) (V). 4 4 Câu 26: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng   liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 45Hz B. 1,8Hz C. 0,45Hz D. 90Hz Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 24 cm và chu kì là T = 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại   vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t = 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là π π π A. x = 24cos( t ­  ) (cm). B. x = 24cos( t +  π ) (cm).    2 2 2 π π C. x = 24cos π t  (cm).      D. x = 24cos( t +  ) (cm).  2 2 Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động   theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t +  ) (uA và uB tính bằng mm, t  tính bằng s). Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt   thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 20. B. 17. C. 18. D. 19. Câu 29: Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ  thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:  π 2π π 3π A.  B.  C.    D.  3 3 2 4 Câu 30: Dao động điều hòa là dao động:  A. có biên độ biến thiên tuần hoàn.    B. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian.  C. có li độ luôn dương.                      D. li độ biết thiên tuần hoàn. Trang 3/4 ­ Mã đề 004
  4. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1