Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ...................................................................... Lớp : 12A....... Mã đề 345 Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Cho dòng điện có cường độ i = 2 2 cos(ωt – π/6) (A) chạy qua mạch, thì điện áp trên AN và MB có đồ thị được mô tả trên hình vẽ bên (u AN được biểu diễn đường nét đứt, uNB được biểu diễn đường nét liền). Xác định công suất tiêu thụ của mạch AB gần giá trị nào nhất. A. 120 W. B. 320 W. C. 220 W. D. 250 W. Câu 2: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện 2 dao động cơ điều hòa: x 1 = 3cos( 2 t ) 6 (cm) và x2 = 4cos( 2 t ) (cm).Cơ năng của vật có giá trị. 3 A. 1J. B. 0,01 J. C. 0,314J. D. 0.02J. t x Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8 cos 2 ( )mm , trong đó x tính 0,1 50 bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là. A. 0,1 m. B. 8 mm. C. 50 cm. D. 1 m. Câu 4: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là. A. P = R.I 2. B. P = R.I.cos . 2 C. P = Z.I cos . D. P = U.I. Câu 5: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 200V, thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U 2 = 10V. Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị là. A. 50 vòng. B. 25 vòng. C. 500 vòng. D. 100 vòng. Câu 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là. A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật. A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. π Câu 8: Cho dòng điện XC i = 4 2 cos 100πt + A qua điện trở thuần R = 50 . Biểu thức điện 4 áp giữa hai đầu điện trở là π π A. u = 200 cos 100πt + V. B. u = 200 cos 100πt + V. 2 4 Trang 1/4 - Mã đề 345
- π π C. u = 200 2 cos 100πt + V. D. u = 200 2 cos 100πt + V. 2 4 Câu 9: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 160 Ω . B. 64 Ω . C. 20 Ω . D. 80 Ω . Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( ω > 0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. Z L = . B. Z L = ω L. C. Z L = ω 2 L. D. Z L = . ωL ω2L Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên. A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. tác dụng của dòng điện trong từ trường. D. tác dụng của từ trường quay. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì T = 2 s, chất điểm vạch ra một quỹ đạo có độ dài S = 12 cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của chất điểm là. π π A. x = 6cos(πt + ) cm. B. x = 6cos(2t + ) cm. 2 2 π C. x = 12cos(2t + ) cm. D. x = 6cosπt cm. 2 Câu 13: Dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do. A. dây treo có khối lượng đáng kể. B. lực cản của môi trường. C. lực căng của dây treo. D. trọng lực tác dụng lên vật. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. Z = R 2 + ( Z L + Z C ) B. Z = Z C + ( Z L − R ) . 2 2 2 C. Z = Z C + ( Z L + R ) . D. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . 2 2 2 Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần 1 số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để điện áp ở π π hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là. 4 10−2 µ 10−2 80 µ 8 µ A. F. B. F. C. F. D. F. 125π 75π π π Câu 16: Hai nguồn sóng trên mặt nước là A, B phát ra hai dao động có phương trình u 1 = Asin ω t và u2 = Acos ω t. Sóng không suy giảm. Cho AB = 11 λ . Số điểm có biên độ cực đại trên AB là. A. 22. B. 21. C. 23. D. 24. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 10 3Ω , cuộn cảm thuần có L = Trang 2/4 - Mã đề 345
- 1 1 π H và tụ điện có C = mF . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 40cos 100π t- V thì 5π π 3 cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là. π π A. i = 2 2cos 100π t- A. B. i = 2cos 100π t- A. 2 2 π π C. i = 2 2cos 100π t+ A. D. i = 2cos 100π t- A. 6 6 Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên. A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. π Câu 19: Khi cho dòng điện i = 8cos 100π t − ( A) chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 100 L= µ F thì biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là. π π 2π A. u = 0, 08cos 100π t + ( V ) . B. u = 8cos 100π t − (V ) . 3 3 π 2π C. u = 8cos 100π t + ( V ) . D. u = 0, 08cos 100π t − (V ) . 3 3 Câu 20: Vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số 10 Hz. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng. A. 800 N/m. B. 15,9 N/m. C. 800 N/m. D. 0,05 N/m. Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U 2 . Công thức nào sau đây đứng? U2 N U 2 N2 U2 N U 2 N1 A. = 1 . B. = . C. = 2 D. = . U1 2 N 2 U1 N1 U1 2 N1 U1 N 2 Câu 22: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn A. d1 − d 2 = ( 2n + 0, 75 ) λ với n = 0, 1, 2,... B. d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ với n = 0, 1, 2,... C. d1 − d 2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, 1, 2,... D. d1 − d 2 = nλ với n = 0, 1, 2,... Câu 23: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng. A. 16Hz đến 20KHz. B. 16Hz đến 200KHz. C. 16Hz đến 20MHz. D. 16Hz đến 2KHz. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung 1 C= mF mắc nối tiểp với điện trở R = 50Ω . 5π Trang 3/4 - Mã đề 345
- i (A) 2 1 O • • • 10 20 30 t(ms) -1 -2 Hình trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t ( t tính bằng s ) là π π A. u = 100cos 120π t + ( V) . B. u = 100cos 120π t − ( V) 12 12 7π 7π C. u = 100 2cos 100π t − ( V) . D. u = 100 2cos 100π t + ( V) 12 12 Câu 25: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?. A. Môi trường không khí. B. Môi trường không khí loãng. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. π Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(π t + ) cm, pha dao động 2 của chất điểm tại thời điểm t = 1s là. A. -3cm. B. 1,5π rad. C. 2s. D. 0,5 Hz. Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là. A. /2. B. /4. C. . D. 2 . Câu 28: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 29: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100лt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. A. I = 1,41 A. B. I = 2,83 A. C. I = 4 A. D. I = 2 A. Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hơp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A = A1 . B. A = A1 + A2 . C. A = A2 . D. A = A1 − A2 . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 345
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn