intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ GỐC 1  Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  5cos(5 t  ) cm. biên độ dao động của vật 6 là A. 10 cm B. 5 cm C. 0,5 m D. 2,5 cm Câu 2: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 3. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  8cos(5 t ) (cm), x2  4cos(5 t ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 12cos(5πt + π/6) (cm). B. x = 12cos(5πt) (cm). C. x = 8cos(5πt - π) (cm). D. x = 4cos(5πt + π/6) (cm). Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực hồi phục trong 1 chu kỳ là A. 1/15s B. 4/15s C. 1/30s D. 1/3s Câu 6: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền với tốc độ 30 cm/s thì sóng này có bước sóng là A. 1 cm B. 1,5 cm C. 0,7 cm D. 6 m Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 9 cm dao động cùng pha và có bước sóng 2 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 7 B. 5 C. 11 D. 9 Câu 8: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiê ̣n sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là A. 12/11. B. 8/7. C. 13/12. D. 5/4. Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng  thì khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng
  2.   3 3 A. B. C. D. . 4 2 2 4 Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. tần số âm C. năng lượng của âm B. độ to của âm D. mức cường độ âm Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 8cos100t (A). Cường độ dòng điện cực đại có giá trị là A. 8 A. B. 8 2 A C. 4 2 A D. 4 A Câu 12: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 13: Biểu thức điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch là u  220 cos(100 t ) (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 311,1 V. B. 110 V. C. 220 V . D. 155,56 V. Câu 14: Cảm kháng được xác định theo công thức L 1 A. Z L  B. Z L   L L C. Z L  L D. Z L   Câu 15: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.  B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2  C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2 D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch. 104 Câu 16. Mặc một tụ điện có điện dung C  F vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung  kháng của tụ điện là A. 1  . B. 0,01  . C. 100  . D. 50  . Câu 17: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. C. không cản trở dòng điện. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. π 103 Câu 18: Đặt điện áp u = 200cos(100πt- ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Biểu thức 3 4 của cường độ dòng điện trong mạch là   A. i  4 2 cos(100 t  ) A . B. i  5cos(100 t  ) A . 6 6   C. i  5cos(100 t  ) A . D. i  4 2 cos(100 t  ) A . 6 6
  3. Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức A. Z  R2  Z L  ZC . 2 2 B. Z  R2  (Z L  ZC )2 . C. Z  R2  (Z L  ZC )2 . D. Z  R2  Z L  ZC . 2 2 Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U ocost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L  C  L  C  L  C  A. tan = C . B. tan = L . C. tan = . D. tan = . R R R R Câu 21: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì A. Z tăng. B. UL = UC. C. I tăng. D. UR tăng. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có Z L  10 , tụ điện có ZC  20 , biết dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 2 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 10 2 V. Câu 23: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là A. 0,8. B. 0,25. C. 0,75 D. 0,125. Câu 24: Đặt điện áp u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R R L A. B. C. D. R R 2   L  2 L R 2   L  2 Câu 25. Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp được xác định bằng công thức UI UI A. P  UI cos  B. P  UI sin  C. P  D. P  sin  cos Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 , tụ điện có dung kháng 50  và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80  mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị là A. 0,75. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,6. Câu 27: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoaybiểu thứcchiều có  là: u  100 2co s(100 t   / 6)V và dòng điện qua mạch có biểu thức là: i  4 2co s(100 t  ) A . Công 2 suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 300 W.
  4. Câu 28. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 60 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 80 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là: A. U = 100 V B. U = 50 V C. U = 20 V D. U = 140 V Câu 29: Máy biến áp lí tưởng có: U 1 N1 U1 N 2 U1 U1 A.  B.  C.  N1  N 2 D.  N1  N 2 U 2 N2 U 2 N1 U2 U2 Câu 30: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 250V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Ki đó số vòng dây của cuộn thứ cấp phải A. nhỏ hơn 1000 vòng. B. lớn hơn 1000 vòng. C. bằng 1000 vòng. D. không xác định được.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2