Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA MÔN VẬT LÍ- - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 179 A. Trắc nghiệm khách quan (7đ) I. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đơn vị của nhiệt dung riêng của vật là: A. J/kg B. kg/J.K C. kg/J D. J/kg.K Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lượng khí? A. thể tích. B. nhiệt độ. C. khối lượng. D. áp suất. Câu 3: Một lượng khí lí tưởng xác định ở trạng thái có áp suất p1, thể tích V1, nhiệt độ T1 thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái đến trạng thái có áp suất p2, thể tích V2, nhiệt độ T2. Phương trình nào dưới đây đúng? p1V1 p 2 V2 V1 V2 p1 p 2 = = = A. T1 T2 . B. T1 T2 . C. p1V1 = p2 V2 . D. T1 T2 . Câu 4: Mở nắp lọ nước hoa và để trong phòng kín thì sau một khoảng thời gian ta có thể ngửi thấy mùi nước hoa ở mọi nơi trong phòng. Đó là do A. Các phân tử hương thơm có tốc độ lớn nên dễ dàng khuếch tán trong không khí. B. Sự đối lưu của không khí trong phòng C. Các phân tử hương thơm của nước hoa nhẹ hơn không khí nên dễ dàng bay khắp phòng. D. Các phân tử khí đã tác động các phần tử hương thơm từ mọi phía nên đẩy các phân tử này đi mọi nơi. Câu 5: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí trong hệ tọa độ p - V như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ V - T? (a) (b) (c) (d) A. (b). B. (c). C. (d). D. (a). Trang 1/4 - Mã đề 179
- Câu 6: Định luật Charle nói về mối liên hệ giữa hai thông số trạng thái nào dưới đây? A. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T(K). B. Áp suất p và thể tích V. C. Áp suất p và nhiệt độ t0C. D. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T (K). Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí? A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và không ngừng. B. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa. C. Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chất rắn. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 8: Chọn câu đúng: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì: A. Áp suất khí tăng lên. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. C. Khối lượng riêng của khí tăng lên D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. Câu 9: Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 3 2 1 p= m v 2 p= m v 2 p = m v 2 C. p = mv 2 A. 2 B. 3 D. 3 Câu 10: Nội năng của một vật là A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. năng lượng nhiệt của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 11: Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 32 K và 212 K . B. 73 K và 32 K. C. 0 K và 100K . D. 273 K và 373 K . Câu 12: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: A. T2 = T1 B. T2 ≤ T1 C. T2 < T1 D. T2 > T1 II. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2/4 - Mã đề 179
- Câu 1: Hình dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất X Phát biểu Đúng Sai a. Nhiệt độ sôi của chất X là 160 0 b. Nhiệt độ nóng chảy của chất X là 400 c. Ở nhiệt độ 1200chất X chỉ tồn tại ở thể lỏng và khí d. Ở nhiệt độ 400C chất X chỉ tồn tại ở cả thể rắn, thể lỏng và thể hơi Câu 2 : Định luật Charles về quá trình đẳng áp của một khối khí xác định có nhiệt độ T(K), áp suất p và thể tích V .Khi áp suất được giữ không đổi thì đường đẳng áp trong hệ trục toạ độ Phát biểu Đúng Sai a.OpT là nhánh của đường hyperbol. b.OpV là đường thẳng vuông góc với trục OV c.OTp là đường thẳng song song với trục OT d.OTV là đường thẳng có phương qua gốc toạ độ O III. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 250kJ do được đun nóng; đồng thời nhận công 500kJ do bị nén. Độ tăng nội năng của lượng khí là bao nhiêu kJ ? Câu 2: Nhiệt kế dưới đây không dùng để đo nhiệt độ của vật thể (chủ thể) nào ? 1. Cơ thể người. 2. Đo nhiệt độ phòng lúc trời mát 3. Đo nhiệt độ của nước đang sôi 4. Đo nước đá đang tan. Câu 3 :Một lượng khí biến đổi đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75 at. Áp suất khí ban đầu của khí tính theo đơn vị at. . (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Câu 4 : Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí từ 32 C lên 117 C và giữ áp suất khí không đổi thì thể tích khí tăng thêm 1,7 lít. Tính thể tích lượng khí trước khi tăng nhiệt độ ra đơn vị lít. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Trang 3/4 - Mã đề 179
- B.Tự luận:(3đ) Câu 1: (1đ) Người ta mở rượu vang bằng cách hơ nóng đầu chai như hình vẽ a.Giải thích vì sao nút bật ra ? b. Khi nút chưa bật ra, nội năng của lượng khí trong chai có thay đổi không, nếu có thay đổi thì thay đổi do đâu? Giải thích. Câu 2: (2đ) Một khối khí lý tưởng xác định chuyển từ trạng thái A sang trạng thái B được mô tả trên đồ thị pOV như hình vẽ dưới. a) Đường biểu diễn khối khí từ trạng thái A sang trạng thái B là đường gì? b) Dựa vào đồ thị cho biết thể tích khối khí (V1) ở trạng thái B ? c) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất bằng bao nhiêu ? d) Từ trạng thái A, nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này tăng hay giảm? Và thay đổi với một lượng là bao nhiêu ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 179
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn