intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƢỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ LỚP 7 -Hình thức kiểm tra : 100% trắc nghiệm – gồm 30 câu ( mỗi câu 0,33 điểm) Thời gian: 45 phút Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ - Biết được ta nhìn - Hiểu được khi nào - Dựng được ảnh thấy các vật khi có xảy ra hiện tượng của một vật đặt ánh sáng từ các vật đó nhật thực, hiện trước gương truyền vào mắt ta. tượng. nguyệt thực. phẳng. - Biết được nguồn - Hiểu và phát biểu - Nêu được ví dụ sáng là gì? vật sáng là được định luật về nguồn sáng và gì? truyền thẳng ánh vật sáng. - Biết được ba loại sáng. - Xác định được chùm sáng: song song, - Hiểu và phát biểu tia tới, tia phản hội tụ và phân kì. được định luật phản xạ, góc tới, góc xạ ánh sáng. phản xạ trong - Biết cách biểu diễn CHƢƠN định luật phản xạ đường truyền của ánh - Hiểu được đặc G điểm của ảnh của ánh sáng. sáng. I:QUAN một vật tạo bởi - Giải thích được G HỌC - Biết được tia tới, tia các hiện tượng gương phẳng, phản xạ, góc tới, góc trong thực tế liên gương cầu lồi và phản xạ, pháp tuyến, quan đến vùng gương cầu lõm. điểm tới trong định nhìn thấy của luật phản xạ ánh sáng. gương phẳng, - Hiểu được sự - Biết được thế nào là giống và khác nhau gương cầu lồi. bóng tối, bóng nửa tối. của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm. Số câu 7 5 3 15 Điểm 2,31 1,65 0,99 4,95 - Biết được nguồn âm - Hiểu được các vật - Chỉ ra được bộ - Giải thích CHƢƠN là những vật phát ra phát ra âm đều dao phận dao động được các G II:ÂM âm thanh. động. trong một số hiện tượng
  2. HỌC - Biết được tần số là - Hiểu được âm cao nguồn âm. liên quan gì? Đơn vị, kí hiệu (bổng) có tần số - Giải thích được đến phản của tần số. lớn, âm thấp (trầm) một số hiện xạ âm, - Bết được biên độ có tần số nhỏ. tượng liên quan tiếng vang. dao động là gì? kí - Hiểu được âm to đến môi trường - Đề ra các hiệu, đơn vị độ to của có biên độ dao động truyền âm. biện pháp âm. lớn, âm nhỏ có biên chống ô - Biết được âm truyền độ dao động nhỏ. nhiễm tiếng trong các chất rắn, - Hiểu được âm ồn trong lỏng, khí và không phản xạ là gì? Khi một số truyền trong chân nào ta nghe được trường hợp. không. tiếng vang? - Biết được vật phàn xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Biết được như thế nào là ô nhiễm tiếng ồn. Số câu 7 5 2 1 15 Điểm 2,31 1,65 0,66 0,4 4,95 Tổng số câu 14 10 5 1 30 Tổng 10 điểm 4,62 3,3 1,65 0,4
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƢỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. MÔN: VẬT LÝ 7 NĂM HỌC: 2021-2022 Đề: Chọn trƣớc đáp án đúng nhất: Câu 1: (0,33 điểm)Vì sao ta nhìn thấy một vật: A.Vì ta mở mắt hướng về vật B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật C.Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D.Vì vật được chiếu sáng Câu 2: (0,33 điểm)Nguồn sáng có đặc điểm gì? A.Truyền ánh sáng đến mắt ta B. Tự nó phát ra ánh sáng C. Phản chiếu ánh sáng D. Chiếu ánh sáng các vật xung quanh Câu 3: (0,33 điểm) Chùm tia song song là chùm tia gồm các tia sáng: A. Không giao nhau B. Hội tụ tại 1 điểm C. Gặp nhau ở vô cực D. Loe rộng ra Câu 4: (0,33 điểm) Để biểu diễn đƣờng truyền của ánh sáng (tia sáng) ngƣời ta quy ƣớc : A. bằng một đường thẳng B. bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng C. bằng một mũi tên chỉ hướng D. Đáp án khác Câu 5: (0,33 điểm) Góc hợp bởi tia tới và đƣờng pháp tuyến của gƣơng tại điểm tới là: A. Góc phản xạ và góc tới B. Góc phản xạ
  4. C. Góc tới D. Không phải góc tới cũng không phải góc phản xạ Câu 6: (0,33 điểm) Chiếu một tia sáng lên gƣơng phẳng, tia phản xạ thu đƣợc nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt gương B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới. Câu 7: (0,33 điểm) Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau: A. Bóng tối nằm trước vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới B. Bóng nửa tối nằm phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới C. Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng che trái đất. D. Nhật thực quan sát dễ dàng ở những đêm rằm. Câu 8: (0,33 điểm) Nguồn âm là: A. cái trống B. cái đàn bầu C. cây sáo D. gồm tất cả những vật phát ra âm. Câu 9: (0,33 điểm)Tần số là: A. Số dao động trong 10 giây B. Số dao động trong 1 giây C. độ lệch ra khỏi vị trí cân bằng D.độ lệch lớn nhất so với vi trí cân bằng. Câu 10: (0,33 điểm) Đơn vị độ to của âm là: A. hec. Kí hiệu Hz B. mét C. đêxiben. Kí hiệu dB D. không có đơn vị Câu 11: (0,33 điểm) Âm đƣợc truyền đi trong môi trƣờng:
  5. A. Chất lỏng, chất khí B. Chất khí C. Chân không D. Chất khí, chất rắn, chất lỏng. Câu 12: (0,33 điểm) Những vật phản xạ âm tốt là những vật có: A. Bề mặt gồ ghề, mềm. B. Bề mặt cứng, xốp C. Bề mặt cứng nhẵn, phẳng. D. Bề mặt nào cũng phản xạ âm tốt. Câu 13: (0,33 điểm)Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn có đặc điểm: A. Tiếng ồn to B. Tiếng ồn kéo dài C. Tiếng ồn gây điếc tai D. Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người. Câu 14: (0,33 điểm) Biên độ dao động là: A. Đầu thước bị lệch nhiều B. Đầu thước bị lệch ít C. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó D. Một vật dao động qua lại Câu 15: (0,33 điểm)Đứng trên mặt đất, trƣờng hợp nào dƣới đây ta nhìn thấy có hiện tƣợng nhật thực xảy ra: A. Ban đêm, khi mặt trời bị nửa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng mặt trời không đến được nơi ta đứng B. Ban ngày, khi mặt trăng che khuất mặt trời, không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng. C. Ban ngày, khi trái đất che khuất mặt trăng D. Ban đêm, khi trái đất che khuất mặt trăng Câu 16: (0,33 điểm)Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
  6. Trong môi trƣờng trong suốt và .......................ánh sáng truyền đi theo đƣờng ..................... A. đồng tính, cong B. đồng tính, thẳng C. không như nhau, thẳng D. đường truyền, thẳng Câu 17: (0,33 điểm) Chọn phát biểu sai: A.Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua pháp tuyến đặt tại điểm tới của mặt phản xạ B. Tia phản xạ nằm cùng mặt phẳng với tia tới C. Góc phản xạ bằng hai lần góc tới D. Khi thay đổi hướng của tia tới thì hướng của tia phản xạ cũng thay đổi theo Câu 18: (0,33 điểm)Trong ba loại gƣơng (gƣơng cầu lồi, gƣơng phẳng, gƣơng cầu lõm), gƣơng cho ảnh ảo của cùng một vật lớn nhất là: A. gương phẳng B. gương cầu lồi C. gương cầu lõm D. Cả ba gương đều cho ảnh ảo độ lớn bằng vật. Câu 19: (0,33 điểm) Ảnh của một vật tạo bởi gƣơng phẳng và gƣơng cầu lồi đều là: A. Ảnh hứng được trên màn chắn B. Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh đến gương C. Ảnh không hứng được trên màn chắn D. Độ lớn ảnh bằng độ lớn vật Câu 20: (0,33 điểm) Chọn câu trả lời sai: A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo Câu 21: (0,33 điểm)Khi nào ta nói âm phát ra trầm? A. Khi âm phát ra với tần số dao động lớn
  7. B. Khi âm phát ra với tần số dao động nhỏ C. Khi nghe âm to D. Khi nghe âm nhỏ Câu 22: (0,33 điểm) Biên độ dao động của âm càng lớn khi: A. Vật dao động với tần số càng lớn B. Vật dao động càng nhanh C. Vật dao động càng chậm D. Vật dao động càng mạnh. Câu 23: (0,33 điểm)Chọn câu sai? A. Có nguồn âm, sẽ có tiếng vang B. Âm thanh gặp mặt chắn thì dội ngược lại gọi là âm phản xạ C. Vật làm cho âm dội ngược lại gợi là vật phản xạ âm D. Để có được tiếng vang, thì âm phản xạ phải đến sau giây so với âm phát ra Câu 24: (0,33 điểm) Khi nói to trong phòng rất lớn thì nghe đƣợc tiếng vang. Nhƣng nói to nhƣ vậy trong phòng nhỏ không nghe đƣợc tiếng vang. Trong phòng nào có âm phản xạ? A. Trong phòng lớn B. Trong phòng nhỏ C. Cả hai phòng. D. Không phòng nào có âm phản xạ Câu 25: (0,33 điểm) Cho điểm sáng S trƣớc gƣơng phẳng cách gƣơng một khoảng 30 cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gƣơng cách gƣơng một khoảng: A. 60 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 26: (0,33 điểm)Chỉ ra vật nào dƣới đây không phải là nguồn sáng: A. Ngọn nến đang cháy B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng C. Mặt trời
  8. D. Đèn ống đang sáng Câu 27: (0,33 điểm)Tia sáng tới gƣơng phẳng hợp với tia phản xạ một góc 120 0. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 28: (0,33 điểm)Khi bầu trời xung quanh ta có dông, ta thƣờng nghe tiếng sấm, nguồn âm phát ra là: A. các lớp không khí va chạm nhau B. do nhiều hơi nước trong không khí va chạm nhau C. lớp không khí ở đó dao động mạnh D. lớp không khí ở đó bị nén mạnh Câu 29: (0,33 điểm) Khi có ngƣời đến bờ sông cá lập tức “lẩn trốn ngay” Vì: A. Cá thấy người B. Tiếng động chân người truyền qua nước đến tai cá C. Tiếng động chân người truyền qua đất trên bờ tới tai cá D. Tiếng động chân người đi đã truyền qua đất trên bờ, rồi qua nước và đến tai cá nên cá bơi và tranh đi chỗ khác. Câu 30: (0,43 điểm)Để chống ô nhiễm tiếng ồn ngƣời ta thƣờng áp dụng các biện pháp nào? A. Giảm độ to của tiếng ồn phát ra B. Ngăn chặn đường truyền âm của tiếng ồn C. Làm cho âm truyền theo hướng khác. D. Tất cả đều đúng. HẾT UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƢỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: VẬT LÝ 7
  9. Biểu điểm: Từ câu 1 đến câu 29 mỗi câu 0,33 điểm, câu 30 : 0,43 điểm 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.B 10.C 11.D 12.C 13.D 14.C 15.B 16.B 17.C 18.C 19.C 20.D 21.B 22.D 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.C 29.D 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2