Trường THCS Hồ Hảo Hớn<br />
Lớp: 8...<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I, 2017 – 2018<br />
MÔN: Vật lí 8<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Lời phê<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 20 phút)<br />
Khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau<br />
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không<br />
đúng?<br />
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.<br />
B. Ô tô chuyển động so với hàng cây bên đường.<br />
C. Ô tô chuyển động so với người láy xe.<br />
D. Ô tô đứng yên so với người láy xe.<br />
Câu 2: Công thức tính vận tốc trung bình của một chuyển động không đều là:<br />
A. V tb=<br />
<br />
t<br />
S<br />
<br />
B. Vtb=<br />
<br />
S<br />
t<br />
<br />
C. Vtb = S.t<br />
<br />
D. Vtb= S + t<br />
<br />
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải<br />
chứng tỏ xe đột ngột<br />
A. tăng vận tốc.<br />
C. giảm vận tốc.<br />
B. rẽ sang phải.<br />
D. rẽ sang trái.<br />
Câu 4: Vận tốc của một ô tô là 54 km/h có nghĩa là gì ?<br />
A. Ô tô đi được 54 km.<br />
B. Ô tô đi được 54 km trong 1 giờ<br />
C. Ô tô đi được 1 giờ<br />
D. Ô tô đi được 1 km trong 54 giờ<br />
Câu 5: Một ô tô đang chạy trên đường chịu tác dụng của lực đẩy của động cơ và lực cản, nếu<br />
lực đẩy của động cơ và lực cản bằng nhau thì ô tô<br />
A. đứng yên.<br />
C. chuyển động nhanh dần.<br />
B. chuyển động chậm dần.<br />
D. chuyển động thẳng đều mãi mãi.<br />
Câu 6: Một vận động viên đua xe đạp đi hết quãng đường 90 km trong 120 phút . Vận tốc<br />
của vận động viên này là:<br />
A. 42 km/h<br />
B. 45 km/h<br />
C. 90 km/h<br />
D. 40 km/h<br />
Câu 7: Khi hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp<br />
theo nhiều phía vì khi đó vỏ hộp chịu tác dụng của<br />
A. lực đẩy Acsimet.<br />
C. áp suất khí quyển.<br />
B. hai lực cân bằng.<br />
D. áp suất chất lỏng.<br />
Câu 8: Công thức tính áp suất trong lòng chất lỏng là<br />
A. p = d.h<br />
C. p = d/h<br />
B. p = F.h<br />
D. p = F/h<br />
<br />
Câu 9: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-Si-mét có cường độ<br />
A. bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.<br />
B. bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.<br />
C. bằng trọng lượng của vật.<br />
D. bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.<br />
Câu 10: Muốn tăng áp suất thì phải làm thế nào?<br />
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.<br />
B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.<br />
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.<br />
D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.<br />
Câu 11: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là nhỏ nhất?<br />
A. Người đứng cả hai chân.<br />
B. Người đứng co một chân.<br />
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.<br />
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.<br />
Câu 12: Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N, Q trong bình chứa chất lỏng ở hình sau.<br />
A. PM =PN =PQ<br />
B. PM dnước<br />
D. ddầu < d nước<br />
Câu 19: Công thức tính công cơ học là<br />
A. A = F.s<br />
B. A = F.V<br />
C. A = P.h<br />
D. A = d.h.<br />
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây có công cơ học?<br />
A. Thác nước được ngăn trên đập cao.<br />
B. Bò kéo xe chuyển động trên đường.<br />
C. Lực sĩ đỡ tạ ở tư thế đứng thẳng.<br />
D. Quả bưởi đang rơi.<br />
<br />
Trường THCS Hồ Hảo Hớn<br />
Lớp: 8...<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I, 2017 – 2018<br />
MÔN: Vật lí 8<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Lời phê<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 20 phút)<br />
Khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau<br />
Câu 1: Hành khách ngồi trong toa tàu rời khỏi nhà ga ta nói hành khách<br />
A. chuyển động so với nhà ga và tài xế.<br />
B. chuyển động so với nhà ga và đứng yên so với tài xế.<br />
C. đứng yên so với nhà ga và tài xế.<br />
D. chuyển động so với tài xế và đứng yên so với nhà ga.<br />
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào là đơn vị vận tốc ?<br />
A. m.s<br />
B. s/m<br />
C. Km.h<br />
D.Km/h<br />
Câu 3: Khi xe tăng tốc đột ngột hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã về phía sau.<br />
Cách giải thích nào sau đây là đúng ?<br />
A. Do người có khối lượng lớn.<br />
B. Do quán tính.<br />
C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau.<br />
D. Do xe có khối lượng lớn.<br />
Câu 4: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều?<br />
A. Chuyển động của đầu cánh quạt khi mới bật.<br />
B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.<br />
C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.<br />
D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.<br />
Câu 5: Một ô tô đang chạy trên đường chịu tác dụng của lực đẩy của động cơ và lực cản, nếu<br />
lực đẩy của động cơ nhỏ hơn lực cản thì ô tô<br />
A. đứng yên.<br />
C. chuyển động nhanh dần.<br />
B. chuyển động chậm dần.<br />
D. chuyển động thẳng đều mãi mãi.<br />
Câu 6: Một xe ôtô chạy trên đường với vận tốc trung bình là 50 km/h. Quãng đường ôtô đi<br />
được trong 4 giờ là<br />
A. 12,5 km.<br />
C. 50 km.<br />
B. 100 km.<br />
D. 200 km.<br />
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải do áp suất khí quyển gây ra?<br />
A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.<br />
B. Khi được bơm, lốp xe căng lên.<br />
C. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại.<br />
D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẻ phồng lên như cũ.<br />
Câu 8: Hai điểm A và B nằm trên cùng mặt phẳng ngang trong cùng chất lỏng thì áp suất<br />
A. pA = pB<br />
C. p A < pB<br />
B. p A > pB<br />
D. pA và pB không so sánh được.<br />
<br />
Câu 9: Lực đẩy Ác-Si-Mét (FA) có phương và chiều là:<br />
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.<br />
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.<br />
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải.<br />
D. phương ngang, chiều từ phải sang trái.<br />
Câu 10: Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng<br />
ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình sẽ:<br />
A. tăng.<br />
B. giảm.<br />
C. không đổi.<br />
D. bằng 0.<br />
Câu 11: Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực nào sau đây?<br />
A. Trọng lực và lực hút của Trái đất.<br />
B. Lực đẩy Acsimet và lực nâng của chất lỏng.<br />
C. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát.<br />
D. Trọng lực và lực đẩy Acsimet.<br />
Câu 12: Càng xuống sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất chất lỏng như thế nào?<br />
A. Không đổi.<br />
C. Càng tăng.<br />
B. Càng giảm.<br />
D. Lúc đầu tăng lúc sau giảm.<br />
Câu 13: Một cái thùng cao 0,6 m chứa đầy nước. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là<br />
bao nhiêu? Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.<br />
A. 10000 N/ m2<br />
B. 60000 N/ m2<br />
C. 6000 N/ m2<br />
D. 0,6N/ m2<br />
Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?<br />
A. Người đứng hai chân.<br />
B. Người đứng cả hai chân nhưng cuối xuống.<br />
C. Người đứng co một chân.<br />
D. Người đứng cả hai chân tay cầm quả tạ.<br />
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?<br />
A. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.<br />
B. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.<br />
C. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và về đường đi.<br />
D. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.<br />
Câu 16: Treo 1 vật nặng vào lực kế, trong không khí lực kế chỉ giá trị P, nhúng vật nặng<br />
ngập trong nước lực kế chỉ giá trị P1. So sánh P1 và P?<br />
A. P1 > P<br />
C. P1 < P.<br />
B. P1 = P.<br />
D. không so sánh được.<br />
Câu 17: Càng xuống sâu trong lòng chất lỏng thì lực đẩy Acsimet như thế nào?<br />
A. Không đổi.<br />
C. Càng tăng.<br />
B. Càng giảm.<br />
D. Lúc đầu tăng lúc sau giảm.<br />
Câu 18: Khi thả viên bi sắt vào trong nước, bi chìm vì<br />
A. Fbi > Pbi<br />
B. Fbi = Pbi<br />
C. d bi > dnước<br />
D. dbi < dnước<br />
Câu 19: Công thức tính công cơ học là<br />
A. A = F.s<br />
B. A = P.h<br />
C. A = F.v<br />
D. A = d.h.<br />
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?<br />
A. Quả bưởi đang rơi.<br />
B. Bò kéo xe chuyển động trên đường.<br />
C. Lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao.<br />
D. Một người đang nâng tảng đá nhưng không nhấc nổi.<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I, 2017 – 2018<br />
<br />
B. Tự luận (5 điểm, học sinh làm bài trong thời gian 25 phút)<br />
Câu 21 (1đ): Véctơ lực được biểu diễn và kí hiệu như thế nào?<br />
Câu 22 (1đ): Kỉ lục thế giới về chạy 100m do vận động viên người Mỹ đạt được là 9,78<br />
giây.<br />
a) Chuyển động của vận động viên này trong cuộc đua là đều hay không đều?<br />
b) Tính vận tốc trung bình của vận động viên này.<br />
Câu 23 (1đ): Một khúc gỗ có thể tích là 50000 cm3 được nhúng chìm trong nước. Tính lực<br />
đẩy Ác-si-mét lên khúc gỗ, biết rằng trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3.<br />
Câu 24 (2đ): Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút công<br />
thực hiện được là 360000J.<br />
a/ Tính quãng đường xe chuyển động được.<br />
b/ Tính vận tốc của xe.<br />
...................................................................................................................................................<br />
<br />