intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 8 Họ và tên:................................................. (Thời gian làm bài: 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A. Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh hơn B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi Câu 2: Một xe ô tô rời bến lúc 5h với vận tốc 50km/h. Lúc 9h ô tô đó tới bến. Hỏi quãng đường ô tô đi được là bao nhiêu: A. 200km B. 300km C. 190km D. 220km Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải. Câu 4: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát: A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn, bóng giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 5: Đơn vị của áp suất là gì? A. Hz B. Km.h C. Pa D. N/m 2 Câu 6: Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m lên diện tích bị ép có độ lớn: A. 200m2 B. 0,2m2 C. 20m2 D.0,02m2 B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a. Áp lực là gì? Lấy ví dụ về áp lực? b. Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất ? Câu 8: (1,5 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: a. Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 300 N
  2. (1 cm ứng với 100N). b. Lực kéo vật có phương hợp với phương nằm ngang một góc 30 0, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 600 N. (1 cm ứng với 200N). Câu 9: (2,0 điểm) a. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet? b. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn ? Câu 10: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 30s. Xuống hết dốc xe lăn tiếp đoạn đường dài 100m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
  3. Môn: Vật lí - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D C C B II. TỰ LUẬN(7 điểm): Câu Đáp án Điểm - HS nêu đúng có ví dụ 0,5 - Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện 0,5 7 tích bị ép - Viết đúng công thức chú thích 0,5 1,5 F= 300N 8 F=600N 200N 300 - Viết đúng công thức tính lực đẩy Acsimet, chú thích 1,0 - Giải thích: 1,0 9 -Theo công thức Fa= d.V ta có: Vì cả hai thỏi có cùng thể tích hay cùng V và cùng được nhúng vào trong nước hay cùng d nên lực đẩy Acsimet lên hai thỏi là bằng nhau Cho: s1= 200m s2 = 100m t1 = 20s t2 = 20s Tính: Vtb= ? Giải Vận tốc của xe đạp lúc xuống dốc là: 1,0 10 s 200 V1 = 10m / s t 20 Vận tốc khi xe đạp tiếp tục lăn là: s 100 V2 = 5m / s t 20 Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường là: s 200 100 Vtb = 7,5m / s 1,0 t 20 20 ĐS: V1 =10m/s, V2 =5m/s, Vtb =7,5m/s
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề Vận dụng Vận dụng cao (Nội dung, chương…) - Biết tính được quãng đường - Tính được tốc độ Chủ đề 1 đi trung bình của một Chuyển động cơ (C2 ) chuyển động không học đều. (C10) Chủ đề 2 - Nêu được hai lực cân bằng là - Biểu diễn được - Giải thích được Biểu diễn lực, sự gì? (C1) lực bằng vectơ. hiện tượng quán cân bằng lực, - Nhận biết được cách khác ( C8) tính (C3) quán tính, lực ma phục lực ma sát ( C4) sát. - Biết được đơn vị áp suất là gì, - Viết được công tính được diện tích mặt bị ép thức tính lực đẩy Chủ đề 3: đơn giản (C5,C6) - Acsimet, giải thích Áp suất, lực đẩy - Khái niệm áp suất là gì, công được lực đẩy Acsimet thức tính áp suất, nêu được ví Acsimet (C9) dụ ( C7) Tổng số câu 6 2 2 10 Tổng số điểm 4 3,5 2,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Chuyển Nhận biết: động cơ học, - Biết tính được quãng đường đi (C2 ) Chủ đề 1 Vận dụng: vận tốc, Chuyển - Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động 1TN 1 chuyển động 1TL động cơ không đều. (C10) không đều, học chuyển động đều Nhận biết: Chủ đề 2 - Nêu được hai lực cân bằng là gì? (C1) Biểu diễn 2. Biểu diễn - Nhận biết được cách khác phục lực ma sát ( C4) lực, sự cân lực, sự cân Thông hiểu: 2 2TN 1TL 1TN bằng lực, bằng lực, quán - Biểu diễn được lực bằng vectơ. ( C8) quán tính, tính, lực ma sá Vận dụng: lực ma sát. - Giải thích được hiện tượng quán tính (C3) 3 Chủ đề 3: 3. Áp suất, lực Nhận biết: 2TN 1TL Áp suất, đẩy Acsimet - Nhận biết được nguồn âm nhân tạo, tự nhiên, âm cao 1TL lực đẩy âm thấp Acsimet - Khái niệm nguồn âm, tần số dao động (C5,C6, C7) Thông hiểu:
  6. - Viết được công thức tính lực đẩy - Acsimet, giải thích được lực đẩy Acsimet (C9) 5TN Tổng 2TL 1TL 1TN 1 TL Tỉ lệ % 40 35 20 5 Tỉ lệ chung 75 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2