intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 9 đạt kết quả cao trong những kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.Công thức nào sau đây không là công thức tính điện năng tiêu thụ? A. A= P.t. B. A= UIt. C. A= URt. D. A= I2Rt. Câu 2. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất có điện trở là 0,5 . Điện trở dây thứ hai là A. R2 =16 . B. R2 =10 . C. R2 =6 . D. R2 =2 . Câu 3. Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 220V. Công suất tiêu thụ của đèn là A. 50W. B. 100W. C. 25W. D. 110W. Câu 4. Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. . D. . Câu 5. Hệ thức của định luật Jun – Len xơ là A. Q = UI2t. B. Q = U2It. C. Q = I2Rt. D. Q = R2It. Câu 6.Điện trở của dây dẫn A.chỉ phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. B. chỉphụ thuộc chiều dài dây dẫn và tiết diện dây dẫn. C. phụ thuộc vào một trong ba yếu tố chiều dài hoặc tiết diện hoặc vật liệu làm dây dẫn. D. phụ thuộc vào cả ba yếu tố chiều dài, tiết diện vàvật liệu làm dây dẫn. Câu 7.Hai dây nhôm có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất 2mm 2 có điện trở là 4 , tiết diện dây thứ hai 8mm2. Điện trở dây thứ hai là A. R2 = 16 Ω. B. R2 = 10 Ω. C. R2 = 6 Ω. D. R2 = 1 Ω. Câu 8.Quy tắc nắm tay phải dùng để A. xác định chiều của lực từ. B.xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. C. xác định chiều của lực điện từ. D. xác định chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. Câu 9.Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ A. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. B. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của lực điện từ. D. chiều của cực Bắc của kim nam châm đứng cân bằng trong từ trường. Câu 10. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh điện tích đứng yên. B. Xung quanh Trái Đất. C. Xung quanh nam châm. D. Xung quanh dòng điện. Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ?
  2. A. Tại bất cứ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó. B. Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. C. Chiều của đường sức từ là chiều đi từ cực Bắc đến cực Nam xuyên dọckim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó. D. Bên ngoài một nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm đó. Câu 12.Động cơ điện một chiều hoạt động dựa vào A. tác dụng từ của dòng điện. B. tác dụng của nam châm lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. tác dụng chuyển hóa điện năng thành cơ năng. D. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. Câu 13.Quy tắc bàn tay trái thể hiện mối quan hệ của các yếu tố nào sau đây? A. chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài và chiều của đường sức từ. B. chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài, chiều của dây dẫn. C. chiều của lực điện từ, chiều của đường sức từ và chiều của dây dẫn thẳng dài có dòng điện. D. chiều của dòng điện, chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. Câu 14. Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc vào A. cách quấn ống dây. B. các cực của ống dây. C. các cực của nam châm thử. D. chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây. Câu 15. Nếu có một kim nam châm và một trục nhọn thẳng đứng, cách nào sau đây giúp phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không? A. Đưa kimnam châm lên trục nhọn rồi đặt ra xa dây dẫn AB. B. Đưa kimnam châm đặt trên trục nhọn rồi đặt lại gần dây dẫn AB xem nó có bị lệch khỏi hướng ban đầu không. C. Đặt dây dẫn vuông góc với kim nam châm xem kim nam châm có bị lệch không. D. Chỉ đưa trục nhọn đến gần dây dẫn xem trục nhọn có bị phóng điện không. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1(2,0 điểm). Một ấm điện hoạt động bình thường khi được mắc vào hiệu điện thế 220V và biết cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó là 2,5A. a) Tính công suất điện của ấm điện. b) Sử dụng ấm điện trên trong thời gian30phút đun sôi được 2,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu là 200C. Tính hiệu suất sử dụng điện năng của ấm điện đó biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bài 2(2,0 điểm). Em hãy vẽ lại các hình sau đây vào tờ giấy kiểm tra rồi xác định chiều dòng điệnchạy qua dây dẫn trong mỗi hình vẽđó. Hình1 Hình 2 …Hết đề… UBND QUẬN HỒNG BÀNG
  3. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đáp án C DB A C D D B C A C D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Tóm tắt U = 220V ; I = 2,5A; t = 30 phút; V = 2,5l t1 = 200C; t2 = 1000C a) P = ? 0,5 b) H =? a) Công suất điện của ấm điện là: P= UI= 220.2,5= 550 (W) 1 0,5 (2,0 đ) b) Điện năng mà ấm điện tiêu thụ trong 30 phút là: A= P.t = 550.30.60 = 990000 (J) 0,5 Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước để tăng nhiệt độ từ 200C đến sôi là: Q = mct = 2,5.4200.( 100 - 20 ) = 840000 (J) 0,25 Hiệu suất của ấmđiện là: H = = . 100% 85% 0,25 1,0 2 Hình 1 (2,0 đ) 1,0 Hình 2 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BAN GIÁM HIỆU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2