intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

  1. B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ủ đề 1: Điện trở 1. Công thức tính điện 3. Tính điện trở tương Áp dụng định luật Ôm 4. Áp dụng định dẫn - Định luật trở dây dẫn đương đoạn mạch có hai tính toán các đại lượng Ôm tính toán cho đ cho đoạn mạch điện trở mắc song song điện trong đoạn mạch mạch khi khóa k m 2. Công thức định luật đóng. tiết) ôm cho đoạn mạch nối tiếp âu hỏi 2 1 1 1 điểm 1,0 0,5 1 1,0 ủ đề 2: Công - 5. Nêu nội dung định 6 Công thức tính công ng suất điện - Định luật Jun – Lenxơ, suất , điện năng. Jun – Lenxơ (9 Tính tiền điện phải trả -viết hệ thức và áp dụng trong 1 tháng khi biết tính toán diện năng, công công suất và thời gian suất, nhiệt lượng tiêu thụ điên âu hỏi 1 1 điểm 2,0 0,5 9.2. Áp 7. Xác định 9.1. Nêu 8. Hiểu dụng ủ đề 3: Từ trường cực từ của quy tắc được quy tắc nam châm và thanh nam nắm bàn nguyên nắm tay g điện - Hiện châm khi tay phải nhân xuất phải và ng cảm ứng điện biết chiều và quy tắc hiện dòng bàn tay 14 tiết) của đường bàn tay điện cảm trái làm sức từ trái ứng bài tập âu hỏi 1 1/2 1 1/2 điểm 0,5 1,5 0,5 1,5
  2. câu hỏi 3 0 2 1 1 1 0 1 điểm 3,0 3,0 3,0 1,0
  3. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM HỌC KỲ I - NH 2022- 2023 Lớp 9/...... Môn: Vật lý - Lớp 9 Họ tên:..................................................... Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng (3.0 điểm) Câu 1. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là U U I A. U = I2.R B. R C. I D. U I R R Câu 2. Công thức tính điện trở của một dây dẫn là S l l S A. R ρ. B. R ρ. C. R S. D. R l S ρ ρ.l Câu 3. Công thức không dùng để tính công suất điện là U2 A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2 R Câu 4. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng. Câu 5. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 6. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng A. Hút nhau. C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. B. Đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: a. Phát biểu qui tắc ban tay trái? (0.5đ) b. Quan sát hình vẽ: N F I S F Hình a Hình b - Hãy xác định chiều dòng điện trong dây dẫn ở hình a. (0.5 điểm) - Hãy xác định tên từ cực của nam châm ở hình b. (0.5 điểm) Câu 2: Lực từ là gì? Từ trường là gì? Cách nhận biết từ trường? (1.5 điểm) Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 4 ; R2= 6 ; UAB= 18V + -
  4. A R1 R2 B a. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua đoạn mạch AB. (1 điểm) b. Mắc thêm R3= 12 song song với R2. Hãy vẽ lại sơ đồ mạch điện, tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính khi đó? (1 điểm) Câu 4: Một ấm điện có ghi 220V -1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước ở 200C. Hiệu suất của ấm là 90%. a. Tính nhiệt lượng cần thiết để nước sôi? Tính nhiệt lượng do ấm tỏa ra và tính thời gian đun sôi lượng nước trên. (1.0 điểm) b. Nếu gập đôi dây điện trở của ấm và vẫn sử dụng hiệu điện thế trên thì thời gian đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu (Cho biết c= 4200J/kg.K). (1.0 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B II. BÀI TẬP: (7.0 đ) Câu 1: a.Phát biểu qui tắc ban tay trái: (0.5 đ) - Qui tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đền ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90 o chỉ chiều của lực điện từ. b. I N I F + (0.5đ) S N (0.5đ) S F Câu 2:(1.5 đ) Lực từ là gì? Từ trường là gì? Cách nhận biết từ trường? - Lực từ là lực mà Dòng điện chạy qua dây dẫn tác dụng lên kim nam châm đặt gần nó. (0.5đ) - Từ trường: Môi trường xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại từ trường có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt gần đó.(0.5đ) - Cách nhận biết từ trường: Người ta dùng kim nam châm (nam châm thử) để nhận biết từ trường. Nếu nơi nào gây ra lực từ lên kim nam châm thì nơi đó có từ trường.(0.5đ) Câu 3: (2,0 điểm) a. Tính được: R = R1 + R2 = 4 + 6 = 10 (0.5đ) Tính được: I = U/R = 18/10 = 1.8A (0.5đ) b. Vẽ hình (0.25đ) Tính được: R23= R2.R3/ R2+R3 = 4 (0.25đ) RTđ= R1 + R23 = 8 (0.25đ) I = U/R = 18/8 = 2.25A (0.25đ) Câu 4: (2,0 điểm) a. Nhiệt lượng nước thu vào: Qi = mc(t 2- t 1)= 2.4200(100-20)= 672000 (J) (0.5 đ) Nhiệt lượng do bếp tỏa ra: Qi 672000 Qtp= .100% .100 746666,7( J ) H 90 Qtp 746666,7 Thời gian đun sôi nước là: t 678,8( s ) (0.5đ) P 1100
  6. b.Điện trở dây: U 2 2202 R= = = 44Ω P 1100 Điện trở dây khi gập đôi: R= 11 Ω U2 Q 700.000 Qtp 746666,7 Mà Qtp= t => t= tp R = 2 11 = 159( s ) t .R .11 169,7( s) R U 2202 U 2 220 2 Vậy thời gian đun sôi nước là 169,7(s)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2