intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 (2010-2011)

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

185
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 (2010-2011) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, nhằm củng cố kiến thức căn bản nhất và kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 Hóa học lớp 8 (2010-2011)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 8 NĂM 2010- 2011 ĐỀ Thời gian: 45 pht I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh trịn chữ ci đứng đầu câu Cu 1: Thnh phần của khơng khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...). B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...). C. 21% cc khí khc (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% cc khí khc (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 1% khí nitơ. Cu 2: Oxít l hợp chất của oxi với: A. một nguyn tố kim loại C. một nguyn tố phi kim B. cc nguyn tố hĩa học khc D. một nguyn tố hĩa học khc Cu 3: Hy chỉ ra cơng thức oxit viết sai trong cc cơng thức sau: A. .KO B. FeO C. MgO D. CaO Cu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12g cacbon, cần bao nhiêu lít không khí? ( Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí): A. 12 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 112 lít Cu 5: Trong phịng thí nghiệm khí oxi được điều chế từ: A. Thuốc tím (kalipermanganat) C.Nước B . Kaliclorua D.Kaliclorat hoặc kalipermanganat Cu 6:Có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt các chất khí đựng trong các lọ mất nhn: cacbon đioxit, oxi và hidro A. Que đóm đang cháy C. Dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 B. Tàn đóm đỏ D.Vôi sống (CaO) Cu 7:Do tính chất nào sau đây mà người ta dùng hidro để điều chế kim loại từ các oxit của chúng ? A.Tính nhẹ C. Tính khử B.Khi chy tỏa nhiều nhiệt D. Tất cả cc tính chất trn Cu 8: Dy chất no sau đây phản ứng được với khí hidro? A. CuO, HgO, H2O C. CuO, HgO, O2 B. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HCl, HgO Cu 9: Để khử hoàn toàn 16 g Fe2O3 thì thể tích khí hidro cần dng l: A. 22,4 lit C.6,76 lit B. 2,24 lit D. 3,36 lit Cu 10: Công thức hóa học của canxi hiđroxit là A. CaOH B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. CaSO4 Cu 11: Trong phản ứng hĩa học C + FeO ----> Fe + CO2 , qu trình biến đổi FeO thnh Fe gọi l: A. Sự khử C. Chất khử B.Sự oxi hĩa D.Chất oxi hĩa
  2. Cu 12: Hịa tan đường vào nước được nước đường. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường là dung môi, nước là chất tan, nước đường là dung dịch. B. Đường là chất tan, nước đường là dung môi, nước là dung dịch. C. Đường là chất tan, nước là dung môi, nước đường là dung dịch. D. Nước đường là chất tan, đường là dung môi, nước là dung dịch. II. TỰ LUẬN : (7Đ) Cấu 1: Hoàn thành các phương trình hĩa học sau: (2đ) a) Mg + HCl ---> b) Na + H2O ---> c) P + O2 ---> d) Fe2O3 + H2 ---> Cấu 2: Gọi tên các chất có công thức hóa học sau: (2đ) Cơng thức hĩa học Tn gọi a) H2SO4 a)........................................................ c) CuSO4 c)......................................................... d) Na H2PO4 d)........................................................ g) Fe(OH)3 f)......................................................... Cu 3: (1đ) Hịa tan 15 gam muối ăn vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. Cu 4: (2đ) Cho 13 gam kẽm tc dụng với dung dịch chứa 18,25 gam axit clohidric (HCl). a) Viết phương trình hĩa học b) Chất no cịn dư sau phản ứng ? Tìm khối lượng chất dư
  3. ĐÁP ÁN: HĨA 8 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D A D D A C C C B A C II. TỰ LUẬN : Cu 1: Hoàn thành đúng mỗi phương trình 0,5 đ x 4 = 2,0 đ Cân bằng sai mỗi phương trình trừ 0,25 đ a) Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 b) 2 Na + 2 H2O  2 NaOH + H2 c) 4 P + 5 O2  2 P2 O 5 d) Fe2O3 + 3 H2  2 Fe + 3 H2O Cu 2: Mỗi tên gọi đúng 0,5 đ x 4 = 2,0 đ Cơng thức hĩa học Tn gọi a) H2SO4 a) Axit sunfuaric c) CuSO4 c) Đồng (II) sufat d) Na H2PO4 d) Natri đihidrophotpat g) Fe(OH)3 f) Sắt (III) hidroxit Cu 3: (1,0) Tính được khối lượng dung dịch : 15 + 45 = 60 gam (0,5) Tính được nồng độ phần trăm của dung dịch: (15 : 60) 100 = 25 % (0,5) Cu 4: (2,0) a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  (0,50) b) Số mol kẽm = 13 : 65 = 0,2 mol (0,25) Số mol HCl = 18,25 :36,5 = 0,5 mol (0,25) Biện luận theo PTHH : n HCl = 2 n Zn = 0,4 mol < 0,5 mol (0,25) => HCl dư (0,25) Khối lượng HCl dư = 0,1 x 36,5 = 3,65 gam (0,50)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2