A. Ma Trận<br />
Nhận biết<br />
TL<br />
<br />
Các mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Các chủ đề chính<br />
Hiểu cách chi<br />
tiêu hợp lí trong<br />
gia đình<br />
<br />
Chi tiêu<br />
trong gia<br />
Số câu<br />
đình<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Cơ sở<br />
của ăn<br />
uống<br />
hợp lí.<br />
<br />
Câu 4 ý 1<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
Biết được vai<br />
trò của thức ăn,<br />
chức năng của<br />
chất đạm, chất<br />
béo.<br />
Số câu<br />
Câu 1<br />
Số điểm 2đ<br />
Tỉ lệ % 20%<br />
<br />
Vệ sinh<br />
an toàn<br />
thực<br />
phẩm<br />
<br />
2đ<br />
20%<br />
Hiểu các cách<br />
phòng tránh<br />
nhiễm độc tại nhà<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Quy<br />
trình tổ<br />
chức bũa<br />
an<br />
<br />
Vận dụng tính<br />
được thu nhập<br />
của gia đình trong<br />
năm<br />
Câu 4 ý 2<br />
2đ<br />
3đ<br />
20%<br />
30%<br />
<br />
Câu2<br />
2đ<br />
20%<br />
Biết nguyên tắc<br />
cơ bản để xây<br />
dựng thực đơn<br />
<br />
Xây dựng được<br />
thực đơn cho bữa<br />
ăn trong gia<br />
đình,.<br />
<br />
Số câu<br />
Câu 3 ý 1<br />
Số điểm 1đ<br />
Tỉ lệ % 10%<br />
Tổng<br />
Số câu<br />
1Câu, 1 ý<br />
Số điểm 3đ<br />
Tỉ lệ % 30%<br />
<br />
2đ<br />
20%<br />
<br />
1Câu 1 ý<br />
3đ<br />
3,0%<br />
<br />
Câu 3 ý 2<br />
2đ<br />
20%<br />
<br />
3đ<br />
30%<br />
<br />
2ý<br />
4đ<br />
40%<br />
<br />
4Câu<br />
10đ<br />
100%<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI<br />
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI<br />
Họ và tên:………………………<br />
Lớp:……..<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017– 2018<br />
Môn: Công Nghệ 6<br />
Thời gian: 45 Phút<br />
<br />
Đề bài:<br />
Câu 1: Thức ăn có vai trò như thế nào đối với cơ thể chúng ta? Cho biết chức năng<br />
của chất đạm, chất béo? (2đ )<br />
Câu 2: Khi phát hiện người khác bị ngộ độc như: bị nôn, tiêu chảy nhiều lần. Em xử<br />
lý như thế nào? (2đ )<br />
Câu 3: Nêu nguyên tắc cơ bản xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng một thực đơn<br />
dùng cho bữa ăn thường ngày ở nhà em? (3đ )<br />
Câu 4: Gia đình có 4 người, thu nhập mỗi năm chủ yếu<br />
+ Tiền bán cây ăn trái : 8. 000 000 đồng; Tiền bán gia cầm: 1. 000 000 đồng<br />
+ Tiền bán các sản phẩm khác 1. 600 000 đồng<br />
a. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 năm? Bình quân thu<br />
nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 năm là bao nhiêu (2đ )?<br />
b. Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu cho gia đình nhà em? (1đ )<br />
<br />
Đáp án và thang điểm<br />
Câu 1: Ăn uống để sống và làm việc, đồng thời cũng có chất bổ dưỡng nuôi cơ thể<br />
khoẻ mạnh, phát triển tốt. ( 1đ)<br />
-Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt, góp phần xây dựng và tu bổ các tế bào, tăng khả<br />
năng đề kháng đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể. ( 0,5đ)<br />
- Chất béo cung cấp năng lượng tích trử dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ<br />
thể. chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể. ( 0,5đ)<br />
Câu 2: .<br />
Mỗi ý đúng được 1điểm.<br />
- Em thông báo cho người lớn gần nhất đưa ngay người bị ngộ độc đển cơ sở ý tế gần<br />
nhất và mang theo nhãn thuốc hoặc thức ăn bị ngộ độc.<br />
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm<br />
Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày<br />
có từ 3-4 món.<br />
Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào.<br />
Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng<br />
Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình<br />
trạng sức khỏe.<br />
Hs xây dựng thực đơn đúng, khoa học, (2đ)<br />
Câu 4: Tổng thu nhập:<br />
8.000 000+1.000 000+1.600 000=10.600 000đồng (1đ )<br />
Bình quân mỗi người thu nhập :<br />
10.600.000 / 4 = 2400.000đồng (1đ )<br />
Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm<br />
Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình…<br />
Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.<br />
<br />