THI HỌC KÌ II<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức<br />
Kiểm tra kiến thức chăn nuôi, thủy sản<br />
2. Kĩ năng<br />
Rèn kĩ năng nhận biết kiến thức, so sánh và tư duy<br />
3. Thái độ<br />
Ý thức tích cực trong học tập<br />
II. NỘI DUNG HỌC TẬP<br />
- Chăn nuôi, thủy sản<br />
III. CHUẨN BỊ<br />
- Giáo viên: Đề, đáp án<br />
- Học sinh : Học thuộc bài ở nhà<br />
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP<br />
1. Ổn định tổ chức và kiểm diện<br />
2. Kiểm tra miệng<br />
Gv nhắc nhở hs nội quy thi nghiêm túc<br />
3. Tiến trình bài học: Gv phát đề và giới thiệu đề thi cho hs, nhắc nhở nội quy<br />
thi cho hs<br />
<br />
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 7<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Câu 1: Trình bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? Vận dụng kiến<br />
thức đã học, kết hợp với liên hệ thực tế theo em nên cho vật nuôi non vận động<br />
và tiếp xúc nhiều với ánh nắng vào lúc nào là tốt cho sức khỏe? (3đ)<br />
Câu 2: Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? Đề xuất cách thiết kế<br />
chuồng nuôi hợp vệ sinh để ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường ở<br />
gia đình em và địa phương em? (2,5đ)<br />
Câu 3: Ca dao tục ngữ có câu '' Tốt giống, tốt má, tốt mạ, tốt lúa '', điều nầy nói<br />
lên mối quan hệ chặt chẽ giữa giống với năng suất và chất lượng sản phẩm.<br />
Theo em, em biết được thế nào là giống vật nuôi? Vai trò quan trọng của giống<br />
vật nuôi? (2đ)<br />
Câu 4: Hãy trình bày vai trò, nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản nước ta? (1,5đ)<br />
Câu 5: Nhà bạn Thoa nuôi được đàn gà thả vườn rất đẹp. Mấy hôm nay, thấy<br />
trong xóm lác đác có hiện tượng gà bị dịch chết. Tối qua, mẹ Thoa lo lắng đã<br />
mời thú y về tiêm phòng văcxin cho đàn gà. Theo em, khi nào đàn gà nhà bạn<br />
Thoa có khả năng miễn dịch? (1đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 HKII<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Đáp án<br />
<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
(3đ)<br />
<br />
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
(1,5đ)<br />
<br />
- Giữ ấm cho cơ thể.<br />
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.<br />
- Cho vật nuôi non bú sữa đầu.<br />
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.<br />
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng<br />
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non<br />
Việc bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi non:<br />
<br />
(1,5đ)<br />
<br />
- Nên cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng buổi sớm<br />
vì ánh nắng giúp cho tiền vitamin D thành vitamin D. Tác dụng là tăng<br />
hồng cầu, bạch cầu, trao đổi chất, tăng phản ứng miễn dịch, làm thần kinh<br />
hưng phấn, tăng cường phản ứng thể dịch của cơ thể làm cho con vật linh<br />
hoạt, khỏe mạnh.<br />
Câu 2<br />
<br />
Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:<br />
<br />
(2,5đ)<br />
<br />
- Nhiệt độ thích hợp.<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
- Độ ẩm trong chuồng 60- 75%<br />
- Độ thông thoáng tốt.<br />
- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi.<br />
- Không khí ít khí độc.<br />
Đề xuất cách thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh ở gia đình và địa phương<br />
em ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường:<br />
- Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi xây dựng chuồng phải thực hiện đúng kĩ<br />
thuật về địa điểm xây dựng phải cao ráo, thoáng, dễ thoát nước, có khả năng<br />
đáp ứng số lượng vật nuôi.<br />
- Vị trí nuôi tập trung phải xa khu dân cư, chợ, trường học, thuận tiện trong<br />
việc vận chuyển thức ăn., giàu nguồn nước, có hệ thống xử lí nước thải, có<br />
<br />
(1,5đ)<br />
<br />
cây xanh bóng mát.<br />
- Hướng chuồng cuối hướng gió để tránh mùi hôi thối, mặt chuồng hướng<br />
nam hoặc đông nam để tránh nắng hướng tây, gió bắc lạnh vào mùa đông,<br />
nhận được ánh sáng ban mai và gió nam mát mẻ.<br />
- Có máng ăn, máng uống, có hố chứa phân và nước thải, đậy nắp để đảm<br />
bảo vệ sinh.<br />
Câu 3<br />
(2đ)<br />
<br />
Giống vật nuôi:<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều<br />
có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm<br />
như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.<br />
Vai trò của giống vật nuôi:<br />
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.<br />
- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
Vai trò của nuôi thủy sản:<br />
<br />
(0,75đ)<br />
<br />
(1,5đ)<br />
<br />
- Cung cấp thực phẩm cho xã hội.<br />
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành<br />
sản xuất khác.<br />
- Làm sạch môi trường nước.<br />
Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản:<br />
<br />
(0,75đ)<br />
<br />
- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.<br />
- Cung cấp thực phẩm tươi sạch.<br />
- Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.<br />
Câu 5<br />
(1đ)<br />
<br />
Đàn gà nhà bạn Thoa sẽ có khả năng miễn dịch sau khi tiêm văcxin:<br />
Sau khi tiêm văxin từ 2 đến 3 tuần đàn gà nhà bạn Thoa mới có khả năng<br />
miễn dịch. Vì kháng thể mới đủ khả năng miễn dịch để chống được bệnh.<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ<br />
MÔN CÔNG NGHỆ 7 HKII NĂM HỌC 2017- 2018<br />
ĐỀ 1<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
Chăn nuôi<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm 8,5đ<br />
Tỉ lệ: 85%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nêu được<br />
tiêu chuẩn<br />
chuồng nuôi<br />
hợp vệ sinh<br />
- Nêu được<br />
giống vật nuôi,<br />
vai trò của<br />
giống vật nuôi<br />
<br />
Số câu: 1,5<br />
Số điểm:3đ<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Thủy sản<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
-Trình bày<br />
được cách<br />
nuôi dưỡng và<br />
chăm sóc vật<br />
nuôi non<br />
<br />
- Chỉ được<br />
việc bảo vệ<br />
sức khỏe cho<br />
vật nuôi non.<br />
- Đề xuất<br />
được<br />
cách<br />
thiết<br />
kế<br />
chuồng nuôi<br />
hợp vệ sinh<br />
<br />
- Chỉ được<br />
khả<br />
năng<br />
miễn dịch sau<br />
khi<br />
tiêm<br />
văcxin<br />
cho<br />
đàn gà<br />
<br />
Số câu: 0,5<br />
Số điểm: 1,5đ<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3đ<br />
<br />
- Trình<br />
được vai<br />
nhiệm vụ<br />
nuôi thủy<br />
nước ta.<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm 1,5đ<br />
Tỉ lệ: 15%<br />
Tổng số câu: 5<br />
Tổng số điểm: 10đ<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Năng lực bảo<br />
vệ thủy sản<br />
nước mặn,<br />
nước ngọt ở<br />
nước ta.<br />
<br />
bày<br />
trò,<br />
của<br />
sản<br />
<br />
Số câu: 1,5<br />
Số điểm: 3đ<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm: 3đ<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
4. Tổng kết<br />
Gv thu bài về nhà chấm<br />
5. Hướng dẫn học tập<br />
Đọc và tìm hiểu trước bài 52: Môi trường nuôi thủy sản.<br />
V. PHỤ LỤC.<br />
<br />
-Năng lực sản<br />
xuất giống vật<br />
nuôi.<br />
-Tiếp cận với<br />
những tiến bộ<br />
kĩ thuật mới<br />
đang được áp<br />
dụng trong sản<br />
xuất chăn nuôi<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:1đ<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:1,5đ<br />
<br />
Số câu: 1,5<br />
Số điểm: 3đ<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Các KT/KN<br />
cần hướng tới<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 1đ<br />
Tỉ lệ: 10%<br />
<br />