Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Công nghệ chăn nuôi – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 114 (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò là do A. vi khuẩn Gram dương Pasteurella multocida. B. tiên mao trùng Trypanosoma evansi. C. vi khuẩn Gram âm Pasteurella. Multocida. D. RNA virus. Câu 2. Đâu không phải một ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong loại bỏ virus có hại. B. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi. C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi. D. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôi. Câu 3. Chuồng nuôi phổ biến có các kiểu là: A. Chuồng hở. B. Chuồng kín. C. Chuồng kín – hở linh hoạt. D. Chuồng hở, chuồng kín, chuồng kín – hở linh hoạt. Câu 4. Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng ở trâu bò là: A. Chôn trâu bò chết do dịch ở khu vực chăn nuôi. B. Chôn trâu bò chết do dịch ở giữa hai lớp vôi rồi lấp đất kĩ. C. Chôn trâu bò chết do dịch ở bãi chăn thả động vật. D. Chôn trâu bò chết do dịch ở ngay nguồn nước sinh hoạt. Câu 5. Đặc điểm kiểu chuồng hở là: A. Chi phí đầu tư cao. B. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu. C. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp. D. Dễ làm. Câu 6. Ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi là: A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp. B. Kĩ thuật tạo giống virus trao đổi gen. C. Sử dụng virus vector. D.Tạo kháng thể phòng chống bệnh ở vật nuôi và giảm thiệt hại cho dịch bệnh gây ra, bảo vệ sức khỏe cho con người và tránh ô nhiễm môi trường. Câu 7. Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế khác chuồng gà nuôi nền ở A. hệ thống lồng nuôi B. hệ thống vệ sinh C. hệ thống tản nhiệt D. hệ thống thông thông gió Câu 8. Mật độ nuôi gà đẻ trứng trung bình bao nhiêu con trên một mét vuông? A. 3 con. B. 3,5 con. C. 3 đến 3,5 con. D. 4 con. Câu 9. Dưới đây là những lợi ích của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi. Ý nào không đúng? A. Việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh. B. Quy trình sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng loạt sản phẩm đồng đều với giá thành thấp. C. Vaccine được nghiên cứu, sản xuất và sử dụng một cách nhanh chóng, dễ dàng, không cần nhiều kiến thức chuyên môn. D. Vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả cao hơn so với vaccine cổ điển. Câu 10. Tại sao nên cho gà đẻ trứng ăn tự do bột vỏ trứng? A. Bổ sung Protein. B. Bổ sung Canxi. C. Bổ sung Vitamin C. D. Bổ sung chất béo. Trang 1/3 – Mã đề 114
- Câu 11. Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt: A. Chuồng nuôi làm nền xi măng hoặc nền xi măng kết hợp lớp độn chuồng. B. Chuồng nuôi làm ở vị trí yên tĩnh và có thêm ổ đẻ phù hợp cho gà đẻ trứng. C. Chuồng nuôi chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lượng của chuồng nuôi. D. Chuồng nuôi chọn vị trí cao ráo, thoáng mát, thoát nước tốt, xa khu dân cư, chợ, trường học,... Câu 12. Loại thức ăn nào sau không phù hợp với nuôi bò sữa? A. Rơm ủ chua có bổ sung urea, khoáng, vitamin B. Cỏ tươi ủ chua C. Bột cá, bột thịt. D. Bã bia, bỗng rượu Câu 13. Các bước trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là : A. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ. B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc. C. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ. D. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ. Câu 14. Chăn nuôi công nghệ cao là: A. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động. B. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0. C. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới. D. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại, tiên tiến, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới. Câu 15. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động được áp dụng như thế nào? A. Trứng gà được nghiền ra làm thức ăn chăn nuôi. B. Trứng thu được chế biến thành những sản phẩm đóng hộp. C. Trứng gà đẻ được tự động vận chuyển theo băng chuyền về khu tập kết. D. Trứng không được thu tự động trong mô hình này. Câu 16. Theo tiêu chuẩn VietGAP, câu nào sau đây đúng về yêu cầu khi nuôi dưỡng? (1) Chế độ ăn uống phù hợp. (2) Cung cấp khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu của từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng. (3) Nước uống được cung cấp đầy đủ và đạt tiêu chuẩn vệ sinh. (4) Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch, an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh và chất cấm. A. (1),(2),(3) B. (1),(2),(4) C. (1),(3),(4) D. (2),(3),(4) Câu 17. “Phương pháp hạ nhiệt độ sản phẩm xuống thấp hơn nhiệt độ đóng băng của nước trong sản phẩm” là: A. Phương pháp bảo quản lạnh. B. Phương pháp bảo quản lạnh đông. C. Phương pháp xử lí ở nhiệt độ cao. D. Phương pháp thanh trùng sản phẩm. Trang 2/3 – Mã đề 114
- Câu 18. Chế biến sản phẩm chăn nuôi là: A. Là phương pháp hạ nhiệt độ sản phẩm xuống thấp hơn nhiệt độ đóng băng của nước trong sản phẩm (00C). B. Áp dụng các biện pháp để làm chậm quá trình hư hỏng , kéo dài thời gian sử dụng mà chất lượng sản phẩm vẫn được đảm bảo. C. Nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phấm. D. Áp dụng các phương pháp để chuyển các nguyên liệu tươi thành sản phẩm thực phẩm cho con người sử dụng. Câu 19. Ý nghĩa của việc bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi: A. Nâng cao hiệu quả sử dụng,tăng khả năng xuất khẩu, mở rộng thị trường sản phẩm, tiêu diệt một số mầm bệnh và kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm, tăng giá trị kinh tế. Ổn định giá cả B. Có vai trò hết sức quan trọng trong khả năng phối giống và ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng của vật nuôi đời sau. C. Giảm giá trị kinh tế, giảm chi phí, tăng hiệu quả sản xuất, giúp nâng cao lợi nhuận cho người chăn nuôi. D. Tạo môi trường sạch sẽ, an toàn cho cả con người và vật nuôi, là giải pháp quan trọng để phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 20. Đặc điểm của bệnh lở mồm, long móng là gì? A. Lây lan hẹp. B. Lây lan nhẹ. C. Lây lan hẹp, nhẹ. D. Lây lan nhanh. Câu 21. Nem chua ngon và chất lượng cao, ta chú ý điều gì? A. Nên cho nhiều đường và muối B. Ủ trong thời gian càng dài càng ngon C. Nguyên liệu thịt tươi, mới. D. Gói càng nhiều lá chuối thì càng ngon B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Đề xuất một số giải pháp làm giảm ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi nông hộ (gà, lợn, trâu, bò,...) ở gia đình, địa phương em. Câu 2 (1,0 điểm): Đề xuất một số ứng dụng công nghệ cao nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và bảo vệ môi trường phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương: Câu 3 (1,0 điểm): Nêu các bước cơ bản quy trình thanh trùng sữa tươi bằng phương pháp thanh trùng? ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn