Đề thi học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MA TRẬN ,ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 ,HƯỚNG DẪN CHẤM BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Số câu hỏi theo mức độ TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng nhận thức dung thức cần kiểm tra, đánh giá Nhậ Thôn Vận Vận kiến n g dụn dụng thức biết hiểu g cao Giới 5.1. Cấu tạo Nhận biết: 1 thiệu và vai trò của - Trình bày được cấu tạo chung hệ thống cơ của các bộ phận trong hệ về cơ khí động lực thống cơ khí động lực. khí - Trình bày được vai trò động của các bộ phận trong hệ lực thống cơ khí động lực. 5.2. Một số Nhận biết: 1 máy móc - Kể tên được một số máy móc thuộc cơ khí thường gặp thuộc lĩnh vực cơ động lực khí động lực.
- 5.3. Một số Nhận biết: 1 ngành nghề - Kể tên được một số phổ biến liên ngành nghề phổ biến liên quan quan đến cơ đến cơ khí động lực. khí động lực. - Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực. Động 6.1. Khái Nhận biết: 1 cơ niệm và phân - Trình bày được khái niệm đốt loại động cơ động cơ đốt trong. trong đốt trong - Trình bày được các cách phân loại động cơ đốt trong. 6.2. Cấu tạo Nhận biết: 1 của động cơ - Kể tên được các bộ phận đốt trong chính của động cơ đốt trong. Vận dụng: - Mô tả được cấu tạo của động cơ đốt trong (gồm thân máy, 2 cơ cấu và 5 hệ thống). 6.3. Nguyên lí Nhận biết: 1 7 làm - Trình bày được nguyên lí làm việc của động việc của động cơ đốt trong (4 cơ đốt trong loai động cơ; 5 hệ thống). Thông hiểu:
- - Giải thích được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (4 loai động cơ; 5 hệ thống). 6.4. Một số Nhận biết: 1 1 thông số kĩ - Kể tên được một số thuật cơ bản thông số kĩ thuật cơ bản của của động cơ động cơ đốt trong. Thông đốt trong hiểu: - Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong. Ô tô 7.1. Vai trò Nhận biết: 2 1 của ô tô trong - Trình bày được vai trò của ô sản xuất và tô trong đời sống. đời sống - Trình bày được vai trò của ô tô trong sản xuất. 7.2. Cấu tạo Nhận biết: 1 chung - Mô tả được cấu tạo chung của ô tô của ô tô dưới dạng sơ đồ khối. 7.3. Cấu tạo Nhận biết: 6 và nguyên lí - Trình bày được cấu tạo làm việc của chung của ô tô (gồm 9 hệ các bộ phận thống, bộ phận chính). chính trên ô - Trình bày được nguyên lí tô. làm việc của ô tô (gồm 9 hệ thống, bộ phận chính)
- 7.4. Sử dụng Thông hiểu: 4 và bảo dưỡng - Nhận biết được những ô tô nội dung cơ bản về sử dụng ô tô. - Nhận biết được những nội dung cơ bản về bảo dưỡng ô tô. 7.5. An toàn Vận dụng: 1 giao thông - Nhận biết được những nội trong sử dụng dung cơ bản về an toàn khi ô tô. tham gia giao thông. Tổng số câu 16 12 2
- ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Vai trò của nguồn động lực là: A.là sinh ra công suất và mômem kéo máy công tác B.là sinh ra công suất. C.là mômen kéo máy công tác. D.là nguồn lực cho động cơ hoạt động. Câu 2: Các máy móc thuộc lĩnh vực giao thông bao gồm: A. Ôtô, tàu hỏa, tàu thủy, máy đầm. B. Ôto, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay. C. Tàu hỏa, máy bay, máy đào, máy đầm. D. Máy đầm, ôtô, máy bay, máy bơm. Câu 3:Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A.Động cơ xăng, động cơ Diesel. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. Câu 4:Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 5:Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào: A. Kỳ thải. B.Cuối kỳ nén. C.Kỳ nén. D.Kỳ hút. Câu 6:Trông động cơ xăng 4 kì, thì kì nào bugi bật tia lửa điện: A. Kỳ thải. B.Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D.Kỳ hút.
- Câu 7:Đối với động cơ 2 kì, giai đoạnthải tự do được tính từ: A.Khi pittông đi xuống cửa thải bắt đầu mở đến khi cửa nạp mở B.Khi pittông đi lên cửa thải bắt đầu mở đến khi của nạp mở C.Khi Pittông mở cửa thải đến khi pittông xuống điểm chết dưới D.Khi pittông mở cửa nạp đến khi pittông xuống điểm chết dưới Câu 8 .Nguyên lý làm việc động cơ 4 kì diễn ra theo thứ tự A. Nạp, nén, cháy giãn nở, xả. B.Nạp, cháy giãn nở, xả, nén C.Nén, xả, cháy giãn nở, nạp D.Nén cháy giãn nở, xả, nạp Câu 9:Giải thích ý nghĩa con số 125 ghi trên nhãn xe máy: A.Hành trình pittông B.Dung tích xilan C.Mức tiêu thụ nhiên liệu D.Tỉ số nén Câu 10:Phần gầm của ôtô gồm các hệ thống chính nào? A.Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, khung xe. B.Hệ thống truyền lực, hệ thống phanh, hệ thống lái, khung xe. C.Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh D.Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, khung xe. Câu 11: Đâu không phải bộ phận của hệ thống phanh? A. Bàn đạp phanh B. Xilanh phanh chính và bộ trợ lực C. Hộp số D. Cụm phanh dừng Câu 12: Khi muốn chuyển hướng ôtô sang trái, người lái xe phải quay vòng lái xe sang bên nào? A.Bên trái B:Bên phải C:Giữ thẳng D:Khác Câu 13:Kì nào được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kỳ:
- A.Kì 1 B.Kì 2 C.Kì 3 D. Kì 4 Câu 14:Chọn đáp án sai: Trước khi khởi động động cơ, người lái xe cần điều chỉnh gì? A.Ghế lái B.Gương chiếu hậu C.Dây an toàn D.Bảng điều khiển Câu 15:Chu kì bảo dưỡng định kì với ôtô con là A.4 tháng B.5 tháng C.6 tháng D.7 tháng Câu 16:Kiểm tra hệ thống làm mát, bôi trơn,… là A.Bảo dưỡng thường xuyên B.Bảo dưỡng định kì C:Bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡn định kì D:Đáp án khác Câu 17: Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực thường được thực hiện ở đâu? A. Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất B. Các phân xưởng, nhà máy sản xuất C. Các dây chuyền lắp ráp của nhà máy sản xuất D. Các trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng Câu 18: Bộ phận nào của phanh có chức năng tạo mômen ma sát giữa phần quay và phần cố định để phanh bánh xe? A. Bàn đạp phanh B. Cơ cấu phanh C. Dẫn động phanh D. Cụm phanh dừng Câu 19: Khi động cơ chưa làm việc, bộ phận nào cung cấp điện cho các thiết bị tiêu thụ điện trên ô tô? A. Ắc quy B. Máy phát điện C. Bộ điều chỉnh điện D. Hệ thống đánh lửa Câu 20: Bộ phận nào có nhiệm vụ truyền mômen giữa hai trục vuông góc nhau, giảm số vòng quay và tăng mômen
- quay cho bán trục? A. Truyền lực các đăng B. Truyền lực chính C. Bộ vi sai D. Bán trục Câu 21: Kì nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kì ? A. Kì 1 B. Kì 2 C. Kì 2 và kì 3 D. Kì 3 Câu 22: Bộ phận nào của phanh có chức năng dừng, giữ xe trên đường trong thời gian dài? A. Bàn đạp phanh B. Cơ cấu phanh C. Dẫn động phanh D. Cụm phanh dừng Câu 23: Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các ........ của các chi tiết để .......... làm giảm ma sát, mài mòn và tăng .......... của các chi tiết máy. A. tuổi thọ - bề mặt ma sát - thực hiện làm mát B. bề mặt ma sát - tuổi thọ - thực hiện bôi trơn C. bề mặt ma sát - thực hiện bôi trơn - tuổi thọ D. bề mặt ma sát - thực hiện làm mát - tuổi thọ Câu 24: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong là? A. Nhiệt năng → Điện năng → Cơ năng B. Nhiệt năng → Hóa năng → Cơ năng C. Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng D. Hóa năng → Cơ năng → Nhiệt năng Câu 25: Khi nào động cơ xe cần cung cấp nhiều hòa khí nhất A. Xe chạy không B. Xe chạy chậm, chở nặng C. Xe lên dốc D. Xe chở nặng đang lên dốc
- Câu 26: Hệ thống nào trong phần gần giúp xe chuyển động êm khi đi trên đường mấp mô? A. Hệ thống truyền lực B. Hệ thống treo C. Hệ thống lái D. Hệ thống phanh Câu 27: Hệ thống nào có nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông khi trời tối? A. Hệ thống cung cấp điện B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống thông tin và tín hiệu D. Hệ thống kiểm tra theo dõi Câu 28: Đâu không phải là thiết bị hiển thị? A. Đồng hồ tốc độ cơ B. Đồng hồ báo mức nhiên liệu C. Đồng hồ báo nhiệt làm mát của động cơ D. Đồng hồ bấm giây đo thời gian II. TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 1( 2 điểm ):Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện nhũng công việc nào khi điều khiển trên đường? Câu 2( 1 điểm): Ô tô đã có ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống hàng ngày của con người?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM 28 CÂU( 7 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1( 2 điểm). A. Trước khi khởi hành (1 điểm) -Kiểm tra tình trạng kĩ thuật của xe. Kiểm tra cửa xe, kính xe, vật cản chuyển động của xe -Kiểm tra và yêu cầu hành khách thắt dây an toàn, kiểm tra việc chằng buộc hàng hoá -Quan sát đường, các phương tiện người và người tham gia giao thông để đảm bảo an toàn B. Khi điều khiển xe trên đường (1điểm) - Quan sát và chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, vạch kẻ đường,.. - Không chạy xe quá tố độ qui định, không phóng nhanh, vượt ẩu. Nhường dường cho xe ưu tiên - Giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước và phía sau theo quy định Câu 2( 1 điểm).Ô tô đã góp phần quan trọng vào cuộc sống hàng ngày của con người bằng cách cung cấp phương tiện di chuyển linh hoạt, thuận tiện và nhanh chóng. Nó đã thay đổi cách con người di chuyển, làm việc và giải trí, mở ra nhiều cơ hội kinh tế và mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống hiện đại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn