intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 234 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 10A…. Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Vacxin là chế phẩm sinh học đƣợc chế tạo từ: A. Nguyên sinh động vật. B. Vi khuẩn, vi rút. C. Vi rút, nấm. D. Nấm. Câu 2. Trong rau quả tƣơi, nƣớc chiếm từ: A. 70- 95% B. 50- 65% C. 20- 55% D. 60- 75% Câu 3. Sắp xếp thứ tự trƣớc- sau trong quy trình bảo quản sắn lát khô : 1. Thu hoạch. 2. Đóng gói 3. Làm sạch 4. Thái lát. A. 1-3-2-4 B. 1-3-4-2 C. 1-4-3-2 D. 1-4-2-3 Câu 4. Thị trƣờng dịch vụ bao gồm A. Du lịch, vận tải, bƣu chính viễn thông B. Vật liệu xây dựng, vật tƣ nông nghiệp, du lịch C. Du lịch, vật liệu xây dựng, sản xuất nông nghiệp D. Vận tải, vật liệu xây dựng, bƣu chính viễn thông Câu 5. Vacxin vô hoạt có thể tạo miễn dịch trong khoảng thời gian: A. 15- 25 ngày. B. 15- 20 ngày. C. 20- 30 ngày. D. 25- 30 ngày. Câu 6. Vì sao phải tiến hành rửa nhớt, làm khô cà phê thóc? A. Để tránh bị xâm nhập của vi khuẩn. B. Để loại bỏ mùi chua khi ngâm C. Để hạn chế sức nảy mầm. D. Để dễ xát bỏ vỏ trấu. Câu 7. Hình thức kinh doanh thƣơng mại bao gồm A. Sửa chữa, bƣu chính viễn thông B. Sửa chữa văn hóa du lịch C. Sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. D. Mua bán trực tiếp và đại lí bán hàng Câu 8. Để tạo kháng sinh ngƣời ta sử dụng: A. Sinh khối của vi nấm. B. Sinh khối của vi rút. C. Dịch tiết của nấm. D. Dịch tiết của vi khuẩn. Câu 9. Trong thịt, cá nƣớc chiếm từ: A. 20- 30% B. 50- 80% C. 40- 80% D. 30- 60% 1
  2. Câu 10. Loại vacxin nào sau đây trong quá trình bảo quản nhất thiết phải bảo quản lạnh? A. Vacxin vô hoạt. B. Vacxin tụ huyết trùng. C. Vacxin nhƣợc độc. D. Vacxin dịch tả. Câu 11. Độ ẩm để bảo quản hạt giống dài hạn là : A. 35- 45% B. 30- 40% C. 35- 40% D. 25- 40% Câu 12. Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh truyền nhiễm? A. Nấm phổi. B. Bệnh giun tóc. C. Lở mồm long móng. D. Sán lá ruột. Câu 13. Nên tiêm vacxin cho vật nuôi trong giai đoạn nào? A. Sau khi vật nuôi bị bệnh. B. Vật nuôi đang bị bệnh. C. Trƣớc khi vật nuôi mắc bệnh. D. Giai đoạn nào cũng đƣợc. Câu 14. Vì sao phải tiến hành công đoạn ngâm ủ quả cà phê? A. Phân huỷ vi sinh vật. B. Tạo nƣớc chiết xi rô. C. Tạo mùi thơm. D. Phân huỷ lớp vỏ thịt. Câu 15. Trong sản xuất kháng sinh, ngƣời ta thử nghiệm các loại môi trƣờng nuôi cấy nhằm: A. Chọn loại vi khuẩn thích hợp. B. Chọn môi trƣờng, vi khuẩn thích hợp. C. Chọn môi trƣờng thích hợp. D. Chọn virut thích hợp. Câu 16. Nhiệt độ bảo quản trung hạn hạt giống là: A. 100C. B. – 100C C. Dƣới 00C D. 00C Câu 17. Phitoncid là một loại kháng sinh thảo mộc có trong: A. Hành. B. Cây hoàng đằng. C. Cà chua. D. Tỏi Câu 18. Độ ẩm cần phải đạt theo tiêu chuẩn trong quy trình bảo quản hạt giống là : A. 8% B. 13% C. 10% D. 11% Câu 19. Bảo quản trứng bằng phƣơng pháp bảo quản bằng nƣớc vôi có thể : A. Bảo quản đƣợc từ 80 đến 120 ngày B. Bảo quản đƣợc từ 20 đến 30 ngày C. Bảo quản đƣợc từ 50 đến 80 ngày. D. Bảo quản đƣợc từ 30 đến 50 ngày Câu 20. Nhiệt độ thông thƣờng sử dụng để bảo quản thịt là : A. 0 - 40C B. 0- 30C C. -1 đến -20C D. 0- 20C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh (1đ) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 2: Mặt hàng A mỗi ngày bán được 4500 sản phẩm. Hỏi cần phải mua mặt hàng B đủ để bán ra trong 1 tháng(30 ngày) là bao nhiêu? Nếu gia đình để lại 3% tổng số sản phẩm để tự tiêu dùng trong 1 tháng. Hỏi số sản phẩm bán ra thị trường trong 1 tháng là bao nhiêu?(2 đ) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 2
  3. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 3: Doanh số bán hàng của một cửa hàng là 20000 sản phẩm/ 1 tháng. Định mức lao động của 1 người mỗi năm là 500 sản phẩm. Hãy xác định kế hoạch lao động cần sử dụng trong 1 năm và 65 ngày của doanh nghiệp. (2 đ) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... -----------------------------------Hết ----------------------------- 3
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (2019- 2020) Đáp án và hướng dẫn chấm Phần trắc nghiệm: Đề1 C A C D A C D B A C D A B B A D B B D C Đề2 B A B A B D D D B C C C C D C D A B A A Đề3 B C A B C C C D A D A B C B B D A A D D Đề4 D B C D A B B D B C C A C D D A C B A A Phần tự luận: Câu 1: Các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh (1 đ) + Nhu cầu thị trường: thể hiện ở đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hoá. (0.25 đ) + Pháp luật hiện hành: chủ trương, đường lối, chính sách của nhà nước. (0.25 đ) + Tình hình phát triển kinh tế-xã hội:phát triển sản xuất hàng hoá, thu nhập của dân cư. (0.25 đ) + Khả năng của doanh nghiệp: vốn, lao động, công nghệ, trang thíêt bị, nhà trường. (0.25 đ) Câu 2: Mặt hàng A mỗi ngày bán được 4500 sản phẩm. Hỏi cần phải mua mặt hàng B đủ để bán ra trong 1 tháng(30 ngày) là bao nhiêu? Nếu gia đình để lại 3% tổng số sản phẩm để tự tiêu dùng trong 1 tháng. Hỏi số sản phẩm bán ra thị trường trong 1 tháng là bao nhiêu?(2 đ) Giải: Số sản phẩm cần mua 1 tháng = Số sản phẩm bán 1 ngày x số ngày cùa tháng = 4500 x 30 =135.000 (sp) (1 đ) Số sản phẩm tiêu dung 1 : 3/100 x 135000 = 4050(sp) (0,5 đ) Số sản phẩm bán ra thị trường 1 tháng:= tổng số sản phẩm sản xuất – số sản phẩm tiêu thụ = 135000 – 4050 =130.950 (sp) (0.5đ) Câu 3: Doanh số bán hàng của một cửa hàng là 20000 sản phẩm/ 1 tháng. Định mức lao động của 1 người mỗi năm là 500 sản phẩm. Hãy xác định kế hoạch lao động cần sử dụng trong 1 năm và 65 ngày của doanh nghiệp. (2 đ) Giải: Doanh số bán hàng 1 năm của doanh nghiệp: 20.000 x 12 = 240.000(sp) (0,5 đ) Kế hoạch lao động 1 năm: 240.000/500 = 480(sp) (0,5 đ) Kế hoạch lao động 65 ngày: (65x 480)/365= 85,47(sp) (1đ) 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2