intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phỳ Mỹ

Chia sẻ: Hao999 Hao999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phỳ Mỹ sau đây để biết được cấu trúc đề thi học kì 2 cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi học kì 2. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Phỳ Mỹ

  1. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2019 ­ 2020 Trường THPT số 1 Phù Mỹ             Môn:  Công nghệ 10 ­ Cơ bản. Thời gian: 45phút( không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.................................................. Số báo danh:................Lớp 10A ĐỀ Câu1( 2điểm). Hãy nêu thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ? Câu 2(1.5 điểm). Hãy nêu cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản  xuất thức ăn chăn nuôi ? Câu 3(1.5 điểm). Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch tiếp thu ? Câu 4(2 điểm). Hãy nêu quy trình chế biến thịt hộp và bảo quản ngô, thóc? Câu 5( 3 điểm). a. Phân biệt chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt ? b. Vì sao chọn lọc cá thể có hiệu quả cao hơn chọn lọc hàng loạt ?
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2019 ­ 2020 Câu  Nội dung Biểu  điểm a.Thuận lợi (1đ) : ­ Kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi để phù hợp với nhu cầu  0.5đ thị trường. ­ Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. 0.25đ 1 ­ Dễ dàng đổi mới công nghệ. 0.25đ (2điểm) b. Khó khăn (1đ) : 0.25đ ­ Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. ­ Thiếu thông tin thị trường. 0.25đ ­ Trình độ lao động thấp. 0.25đ ­ Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. 0.25đ ­Tạo điều kiện để vsv có ích phát triển sẽ ức chế sự phát  0.5đ triển của vsv có hại. 2 ­Bản thân vsv là chất dinh dưỡng của vật nuôi ( giàu  (1.5điểm prôtêin), sản phẩm phân giải của chúng cũng là nguồn dinh  0.5đ ) dưỡng của vật nuôi. ­Vsv sinh sản nhanh tạo ra sinh khối lớn. 0.5đ *Miễn dịch tự nhiên *Miễn dịch tiếp thu ­ Sinh ra đã có( bẩm  ­ Hình thành qua tiếp xúc với  0.5đ 3 sinh). mầm bệnh. (1.5điểm ­ Miễn dịch với nhiều  ­ Miễn dịch với bệnh nhất định. 0.5đ ) bệnh. ­ Khả năng miễn dịch  ­ Khả năng miễn dịch mạnh. 0.5đ yếu. a. Quy trình bảo quản ngô, thóc: Thu hoạch­­  tuốt, tẽ hạt  ­  làm sạch, phân loại ­­   1.0đ làm khô ­   làm nguội ­ phân loại theo chất lượng ­   4 bảo quản   sử dụng. (2điểm) b. Quy trình chế biến thịt hộp: Chuẩn bị nguyên liệu  lựa chọn và phân loại  rửa   1.0đ chế biến cơ học  chế biến nhiệt  vào hộp  bài khí   ghép mí thanh trùng  dán nhãn  bảo quản  sử dụng.  5 a.Nd ph.biệt. CLHL CLCT (3điểm) ­ Số lượng ­ Nhiều ­ Ít 0.5đ ­ Đối tượng ­ Thường là con   ­Thường là con đực. 0.5đ cái. ­ Cách tiến  ­ Đặt ra tiêu chí,  Gồm: hành. chọn con đạt tiêu  ­ Chọn lọc tổ tiên 0.5đ chí ­ Chọn lọc bản thân ­ Kiểm tra đời sau ­ Ưu, nhược  ­ Nhanh, dễ tiến  ­Khó tiến hành, mất  0.5đ điểm. hành nhưng hiệu  nhiều thời gian nhưng 
  3. quả không cao. hiệu quả cao. b. CLCT có hiệu quả cao hơn CLHL vì CLCT không chỉ  kiểm tra về kiểu hình mà còn kiểm tra về kiểu gen, chọn lọc  1.0đ khắt khe và công phu qua nhiều giai đoạn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2