Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn Công nghệ lớp 10. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:……………………………Lớp…………Ngày kiểm tra………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề minh hoạ Câu 1: Hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ là loại hình biểu diễn nào của ngôi nhà? A. Hình cắt B. Mặt bằng C. Mặt đứng D. Mặt bằng tổng thể. Câu 2: Hồ sơ thiết kế sơ bộ ngôi nhà có những gì? A. Hình chiếu phối cảnh và mặt cắt bằng ngôi nhà B. Bản vẽ mặt đứng và hình cắt của ngôi nhà C. Bản vẽ mặt bằng tổng thể, mặt bằng các tầng, mặt đứng và hình cắt của ngôi nhà. D. Bản vẽ hình chiếu vuông góc và hình cắt của ngôi nhà Câu 3: Trong quá trình thiết kế, giai đoạn nào cần phải lập bản vẽ? A. Giai đoạn thẩm định, đánh giá phương án thiết kế. B. Giai đoạn làm mô hình thử nghiệm. C. Giai đoạn thu thập thông tin, tiến hành thiết kế D. Giai đoạn điều tra, hình thành ý tưởng Câu 4: Trong kí hiệu ren cho biết những thông tin nào? A. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren dưới. B. Kí hiệu hình dạng ren, đường kính ren, bước ren, hướng xoắn đối với ren phải. C. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren trên. D. Kí hiệu hình dạng ren, đường kính ren, bước ren, hướng xoắn đối với ren trái. Câu 5. Ren có kí hiệu Tr40 x 2LH cho biết thông tin gì? A. Ren hệ mét, giới hạn ren là 18mm B. Ren hệ mét, dạng ren hình thang C. Dạng ren hình thang, đường kính ren 40mm, bước ren 2mm, ren hướng xoắn trái. D. Dạng ren hình thang, giới hạn ren 40mm, bước ren 2mm, ren hướng xoán phải. Câu 6: Bảng kê trong bản vẽ lắp bao gồm những thông tin nào? A. Tên các chi tiết, quy trình thực hiện, thời gian thực hiện B. Tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo C. Số lượng chi tiết, các xử lí chi tiết. D. Vật liệu chế tạo, quy cách chế tạo, phương thức thể hiện Câu 7: Bước đầu tiên khi đọc bản vẽ lắp là gì? A. Đọc nội dung khung tên, bảng kê B. Đọc bảng kê và các kích thước của các hình biểu diễn. C. Phân tích các hình biểu diễn trên bản vẽ. D. Đọc nội dung khung tên, các hình biểu diễn Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ B. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ C. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ D. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mp nằm ngang sát với trần nhà Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Kích thước B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình dạng Câu 10: Phát triển bền vững trong hoạt dộng thiết kế kĩ thuật phải thoả mãn như thế nào? A. Đáp ứng được nhu cầu hiện tại nhưng không ảnh hưởng tới thế hệ tương lai. B. Đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai. C. Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, kĩ thuật đồng thời đảm bảo đời sống văn hoá xã hội. D. Đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng cần có giải pháp đảm bảo môi trường sản xuất kinh doanh. Câu 11: Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là bước nào sau đây? Trang 1/3 – Đề minh hoạ
- A. Thiết kế sản phẩm B. Kiểm tra, đánh giá C. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn D. Xác định yêu cầu sản phẩm Câu 12: Xe điện Vinfast dần chiếm ưu thế hơn xe xăng. Đó là tiến bộ của sản phẩm thuộc yếu tố nào sau đây? A. Yếu tố thẩm mĩ. B. Yếu tố an toàn C. Yếu tố nhân trắc D. Yếu tố phát triển bền vững. Câu 13: Hoạt động thiết kế phải trải qua bao nhiêu giai đoạn? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 14: Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị thông minh, hệ thống tự động hoá cho quá trình sản xuất. Đó là những đặc điểm, tính chất của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Cơ điện tử B. Lĩnh vực cơ khí C. Thuỷ hải sản D. Lĩnh vực kĩ thuật thông tin Câu 15: Bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng là loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ hệ thống điện. C. Bản vẽ thời trang D. Bản vẽ xây dựng Câu 16: Hình biểu diễn của bộ phận lắp cho biết điều gì? A. Vị trí và quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết với nhau. B. Giá thành và quy ước kĩ thuật. C. Cơ sở gia công thiết kế sản phẩm. D. Vị trí và cơ chế hoạt động của thiết bị. Câu 17: Thành phần nào sau đây không thuộc nội dung của bản vẽ lắp? A. Giá thành B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 18: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng. A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu trục đo Câu 19: Bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc và thiết bị là loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ hệ thống điện. B. Bản vẽ thời trang C. Bản vẽ xây dựng D. Bản vẽ cơ khí Câu 20: “Đưa ra giải pháp đáp ứng được nhiêu tiêu chí thiết kế nhất” là nguyên tắc nào trong hoạt động thiết kế? A. Nguyên tắc đơn giản hóa B. Nguyên tắc giải pháp tối ưu. C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính D. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên. Câu 21: Độ nhám bề mặt là gì? A. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết. B. Là mức độ thích ứng với các bộ phận khác của một chi tiết sạu khi gia công. C. Là một trị số nói lên mức rắn chắc của bề mặt chi tiết. D. Là mức độ an toàn của chi tiết sau khi gia công. Câu 22: “Đưa ra giải pháp thiết kế sản phẩm với cùng một tính năng sử dụng có kết cấu càng đơn giản càng tốt để giảm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm” là nguyên tắc nào trong hoạt động thiết kế? A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên B. Nguyên tắc tối thiểu tài chính C. Nguyên tắc đơn giản hóa D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường Câu 23: Hình biểu diễn chính của ngôi nhà gồm có những gì? A. Mặt đứng B. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt. C. Mặt bằng D. Hình cắt Câu 24: Bước đầu tiên khi lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Vẽ các hình biểu diễn B. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên C. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết D. Bố trí các hình biểu diễn Câu 25: Ren trục còn gọi tên gọi khác là gì? Trang 2/3 – Đề minh hoạ
- A. Ren lỗ B. Ren trong C. Ren định hình D. Ren ngoài Câu 26: Ý kiến nào sau đây đúng về công dụng của ren? A. Dùng để truyền chuyển động. B. Ghép các chi tiết hoặc dùng để truyền lực. C. Tạo nên mối liên kết liền khối. D. Ghép nối các chi tiết máy với nhau. Câu 27: Một số đặc điểm, tính chất: Thiết kế một số máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống, sản xuất; Tính chính xác cao; Tính phổ biến và tiêu chuẩn hoá. Đó là những đặc điểm, tính chất của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Lĩnh vực kĩ thuật thông tin B. Lĩnh vực trồng trọt C. Lĩnh vực cơ khí D. Thuỷ hải sản Câu 28: Ý kiến nào sau đây không đúng đối với công dụng của bản vẽ lắp? A. Làm tài liệu lắp đặt, điều chỉnh, vận hành và kiểm tra sản phẩm. B. Làm cơ sở hướng dẫn quy trình tháo, lắp sản phẩm. C. Làm cơ sở thực hiện khi gia công sản phẩm. D. Làm hình ảnh minh hoạ trực quan các chi tiết của máy móc. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đọc nội dung bản vẽ cho bởi hình 1 sau đây Hinh 1 Hình 2 Câu 2. Từ bản vẽ hình 2, tính diện tích các phòng ngủ và phòng sinh hoạt chung. ------Hết----- Trang 3/3 – Đề minh hoạ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn