intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD & KIỂM TRA CK2 – NĂM ĐT MÔN CÔNG NGH QUẢNG Thời gian làm bài : 45 Ph NAM TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ (Đề có 4 trang) Họ tên : .......... .................. .................. ................. Số báo danh : .. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu 1. Năng lượng A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế. B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế. C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm. D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. Câu 2. Khi thiết kế các sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố cần được quan tâm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Khi thiết kế các sản phẩm cho con người, yếu tố nào cần được quan tâm? A. Kích cỡ của người sử dụng sản phẩm thiết kế. B. Các chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế. C. Các phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Nguyên tắc tối ưu thứ tư trong thiết kế kĩ thuật là gì? A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại.B. Nguyên tắc đơn giản hóa. C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính. Câu 5. Nguyên tắc lặp đi lặp lại trong thiết kế kĩ thuật là A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế. B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống. C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
  2. D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu. Câu 6. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.     Câu 7. Nguyên tắc tối ưu đầu tiên trong thiết kế kĩ thuật là gì? A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại.B. Nguyên tắc đơn giản hóa. C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính. Câu 8. Nguyên tắc giải pháp tối ưu trong thiết kế kĩ thuật là A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế. B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống. C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật. D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu. Câu 9. Nguyên tắc tối thiểu tài chính trong thiết kế kĩ thuật là A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế. B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống. C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật. D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu. Câu 10. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật? A. 1.          B. 2. C. 3.          D. 4. Câu 11. Nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật là gì? A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên.B. Nguyên tắc bảo vệ môi trường. C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 12. Nguồn tài nguyên nào sau đâu đang dần cạn kiệt? A. Dầu thô.B.Khí gas tự nhiên.C. Tài nguyên nước.D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13. Nguồn tài nguyên nào sau đây được xem như tài nguyên vô tận? A. Năng lượng mặt trời.B. Năng lượng gió.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 14. Sử dụng vật liệu không tiết kiệm sẽ A. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.B. Nâng giá thành sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 15. Trong quá trình thiết kế cần A. Sử dụng vật liệu tái chế.B. Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường. C. Sử dụng các dạng năng lượng tái tạo. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 16. Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy. B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.
  3. Câu 17. Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước A. thể hiện hình dạng chi tiết máy. B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 18. Trên bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật A. thể hiện hình dạng chi tiết máy.B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 19. Trên bản vẽ chi tiết, khung tên A. thể hiện hình dạng chi tiết máy.B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 20. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là A. tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.B. chọn phương án biểu diễn. C. vẽ các hình biểu diễn.D. ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 21. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là A. tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.B. chọn phương án biểu diễn. C. vẽ các hình biểu diễn.D. ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 22. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là A. tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.B. chọn phương án biểu diễn. C. vẽ các hình biểu diễn.D. ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 23. Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn A. thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm. B. gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết. C. gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 24. Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25. Quá trình thiết kế một công trình có mấy loại bản vẽ? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 26. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà là A. vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh.
  4. B. vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngắn. C. vẽ kí hiệu cầu thang các tầng. D. ghi kích thước. Câu 27 : Lập bản vẽ bằng máy tính có mấy ưu điểm? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 28. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là A. khởi động phần mềm.B. tạo bản vẽ mới. C. thiết lập các thông số ban đầu.D. phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 29. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là A. khởi động phần mềm.B. tạo bản vẽ mới. C. thiết lập các thông số ban đầu.D. phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 30. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là A. khởi động phần mềm.B. tạo bản vẽ mới. C. thiết lập các thông số ban đầu.D. phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ.
  5. SỞ GD & KIỂM TRA CK2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐT MÔN CÔNG NGH QUẢNG Thời gian làm bài : 45 Ph NAM TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ (Đề có 4 trang) Họ tên : .......... .................. .................. ................. Số báo danh : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu 1. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là A. xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp. B. kiểm chứng giải pháp. C. lập hồ sơ kĩ thuật. D. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. Câu 2. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là A. xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp. B. kiểm chứng giải pháp. C. lập hồ sơ kĩ thuật. D. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. Câu 3. Xác định yêu cầu
  6. A. là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật. B. là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo. C. đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được. D. đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm. Câu 4. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp A. là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật. B. là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo. C. đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được. D. đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm. Câu 5. Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật? A. 2       B. 4 C. 6          D. 8 Câu 6. Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Tính thẩm mĩ. B. Nhân trắc . C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 7. Có mấy loại yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật? A. 1.           B. 2. C. 3.           D. 4. Câu 8. Yếu tố thứ hai về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Tính thẩm mĩ. B. Nhân trắc. C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 9. Yếu tố thứ ba về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Tính thẩm mĩ. B. Nhân trắc. C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 10. Yếu tố thứ tư về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Tính thẩm mĩ. B. Nhân trắc.
  7. C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 11. Yếu tố thứ năm về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Vòng đời sản phẩm. B. Phát triển bền vững. C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 12. Yếu tố thứ sáu về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là A. Vòng đời sản phẩm. B. Phát triển bền vững. C. An toàn. D. Năng lượng. Câu 13. Tính thẩm mĩ A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế. B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế. C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm. D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. Câu 14. Nhân trắc A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế. B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế. C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm. D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. Câu 15. An toàn A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế. B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế. C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm. D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. Câu 16. Bước 5 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là A. kết xuất bản vẽ. B. tạo bản vẽ mới. C. thiết lập các thông số ban đầu. D. phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 17. Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thực đơn là A. hàng chữ nằm trên cùng.
  8. B. nằm ngay bên dưới thực đơn. C. vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. D. Nằm bên dưới vùng đồ họa. Câu 18. Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thanh công cụ là A. hàng chữ nằm trên cùng. B. nằm ngay bên dưới thực đơn. C. vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. D. nằm bên dưới vùng đồ họa. Câu 19. Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, vùng đồ họa là A. hàng chữ nằm trên cùng. B. nằm ngay bên dưới thực đơn. C. vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. D. nằm bên dưới vùng đồ họa. Câu 20. Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, dòng lệnh là A. hàng chữ nằm trên cùng.B. nằm ngay bên dưới thực đơn. C. vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình.D. nằm bên dưới vùng đồ họa. Câu 21. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu? A. 1.          B. 2. C. 3.          D. 4. Câu 22. Có mấy nghề nghiệp liên quan đến thiết kế? A. 1.          B. 3. C. 5.          D. 7. Câu 23. Nghề nghiệp thiết kế đầu tiên được giới thiệu trong chương trình là gì? A. Kiến trúc sư xây dựng.B. Kiến trúc sư cảnh quan. C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất.D. Nhà thiết kế sản phẩm. Câu 24. Nghề nghiệp thiết kế thứ hai được giới thiệu trong chương trình là gì? A. Kiến trúc sư xây dựng.B. Kiến trúc sư cảnh quan. C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất.D. Nhà thiết kế sản phẩm. Câu 25. Nghề nghiệp thiết kế thứ ba được giới thiệu trong chương trình là gì? A. Kiến trúc sư xây dựng.B. Kiến trúc sư cảnh quan. C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất.D. Nhà thiết kế sản phẩm. Câu 26. Nghề nghiệp thiết kế thứ tư được giới thiệu trong chương trình là gì? A. Kiến trúc sư xây dựng.B. Kiến trúc sư cảnh quan. C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất.D. Nhà thiết kế sản phẩm.
  9. Câu 27. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì? A. Thiết kế các toàn nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng. B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng. C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng. D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn. Câu 28. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là A. xác định vấn đề.B. tìm hiểu tổng quan. C. xác định yêu cầu.D. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. Câu 29. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là A. xác định vấn đề.B. tìm hiểu tổng quan. C. xác định yêu cầu.D. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. Câu 30. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là A. xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp.B. kiểm chứng giải pháp. C. lập hồ sơ kĩ thuật.D. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2