![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:CÔNG NGHỆ 10 Thời gian bàm bài:45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:803 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Sử dụng vi sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng là biện pháp A. hóa học B. sinh học C. sử dụng giống chống chịu bệnh D. cơ giới, vật lý Câu 2. Kĩ thuật thủy canh là kỹ thuật trồng cây như thế nào? A. Cây được trồng vào đất sau đó tưới dung dịch dinh dưỡng B. Cây được trồng vào đất ngập trong nước. C. Cây được trồng vào hệ thống chứa dung dịch dinh dưỡng, không dùng đất. D. Cây được trồng trong môi trường kín hoặc bán kín, không sử dụng đất. Câu 3. Phương pháp tưới tiết kiệm nước và phân bón bằng cách cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc nhỏ trên bề mặt đất hay nhỏ trực tiếp lên vùng có rễ thông qua một mạng lưới gồm các van, đường ống và lỗ thoát gọi là công nghệ A. Tưới rãnh B. Tưới phun mưa C. Tưới nhỏ giọt D. Tưới phun sương Câu 4. Khi thực hiện trồng rau không dùng đất, để cây trồng phát triển tốt nhất chúng ta cần lựa chọn giá thể (vật liệu) để trồng cây có đặc điểm gì? A. Giữ ẩm tốt, hút ẩm nhanh, thông thoáng; pH thấp và ổn định; tái sử dụng được nhiều lần; an toàn môi trường B. Giữ ẩm tốt, hút ẩm chậm; pH thấp và ổn định; tái sử dụng được nhiều lần; an toàn môi trường C. Giữ ẩm tốt, hút ẩm chậm, thông thoáng; pH trung tính và ổn định; tái sử dụng được nhiều lần; an toàn môi trường D. Giữ ẩm tốt, hút ẩm nhanh, thông thoáng; pH trung tính và ổn định; tái sử dụng được nhiều lần; an toàn môi trường Câu 5. Công nghệ sấy lạnh có ưu điểm gì? A. Quy trình đơn giản, thời gian làm nhanh nên giá thành sản phẩm thấp B. Sản phẩm sấy giữ nguyên: màu sắc, mùi vị, hình dạng, thành phần dinh dưỡng. C. Tiết kiệm thời gian, chi phí đầu tư ít. D. Phạm vi ứng dụng rộng, phù hợp với hầu hết sản phẩm trồng trọt. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng? A. Khi sâu, bệnh phá hoại, cây trồng sinh trưởng và phát triển kém, dẫn đến giảm năng suất, chất lượng nông sản. B. Khi sâu, bệnh phá hoại, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường, năng suất, chất lượng và thẩm mỹ nông sản không bị ảnh hưởng. C. Khi sâu, bệnh phá hoại, cây trồng sinh trưởng và phát triển kém tuy nhiên lại tăng về năng suất, chất lượng, thẩm mỹ. D. Khi sâu, bệnh phá hoại, cây trồng sinh trưởng và phát triển kém tuy nhiên năng suất, chất lượng, thẩm mỹ không bị ảnh hưởng. Câu 7. Trong quy trình trồng trọt sau khi làm đất chúng ta cần tiến hành bước tiếp theo là? A. Gieo hạt B. Bón lót C. Trồng cây D. Bón thúc Câu 8. Trong công tác phòng trừ dịch hại cây trồng, người ta sử dụng thiên địch là ong mắt đỏ A. kí sinh con trưởng thành và phá hủy nơi ẩn nấp của sâu hại. B. để cạnh tranh thức ăn và môi trường sống với sâu hại. C. kí sinh sâu non để diệt sâu non của nhiều loài sâu gây hại như sâu đục thân, sâu tơ hại rau, rệp sáp… D. kí sinh trứng để diệt trứng của nhiều loài sâu gây hại nhưsâu đục thân, sâu tơ hại rau, rệp sáp… Câu 9. Để sản xuất phân bón hữu vi sinh cơ từ chất thải trồng trọt cần tiến hành theo các bước: A. Chuẩn bị nguyên liệu => Ủ nóng nguyên liệu => Bổ sung vi sinh vật có ích => Theo dõi đảo trộn B. Chuẩn bị nguyên liệu => Xử lý nguyên liệu => Bổ sung vi sinh=> Ủ => Bổ sung vi sinh vật=> Theo dõi đảo trộn đống ủ. Công nghệ, Mã đề: 803, 5/4/2023. Trang 1 / 4
- C. Chuẩn bị mặt bằng => Xử lý nguyên liệu => Ủ nguyên liệu + Bổ sung chế phẩm vi sinh vật => Theo dõi, đảo trộn đống ủ=> Trộn bổ sung chế phẩm vi sinh vật. D. Chuẩn bị nguyên liệu => Bổ sung vi sinh có ích => Ủ nguyên liệu. Câu 10. Có bao nhiêu phương pháp ứng dụng công nghệ cao trong chế bến sản phẩm trồng trọt trong các phương pháp sau đây? (I) Công nghệ chiên chân không. (II) CN xử lí bằng áp suất cao. (III) Sấy khô. (IV) CN sấy lạnh. (V) CN sấy thăng hoa. (VI) Muối chua. (VII) CN chế biến nước quả. A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 11. Trồng trọt công nghệ cao ứng dụng kết hợp những công nghệ hiện đại hiện nay là: A. Công nghệ sinh học, công nghệ nano, công nghệ thông tin, công nghệ in 3D, công nghệ nhà kính, tự động hóa, cơ giới hóa. B. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ nhà kính, tự động hóa, cơ giới hóa, công nghệ vận chuyển siêu âm. C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công nghệ thông tin, công nghệ IoT, công nghệ nhà kính, tự động hóa, cơ giới hóa. D. Công nghệ sinh học, công nghệ nano, công nghệ thông tin, công nghệ AI, công nghệ nhà kính, tự động hóa, cơ giới hóa. Câu 12. Ô nhiễm môi trường trồng trọt do những nguyên nhân nào gây ra? A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón đúng cách, xử lý chất thải trồng trọt không theo quy định B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón đúng cách, xử lý chất thải trồng trọt theo quy định C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón không đúng cách, chất thải trồng trọt không được xử lí phù hợp. D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón không đúng cách. Câu 13. Mục đích của việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt giúp: A. bảo quản sản phẩm trồng trọt trong thời gian dài B. Thay thế sức người, tiết kiệm nhân công, nâng cao độ chính xác của công việc và hiệu quả trồng trọt. C. Thay thế sức người, tiết kiệm nhân công, chế biến ra nhiều sản phẩm có giá trị và chất lượng cao. D. duy trì chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản nông sản Câu 14. Nhận định nào không đúng về ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Thân thiện với môi trường B. Chủ động sản xuất, giảm sự lệ thuộc vào thời tiết C. Nâng cao năng suất, chất lượng nông sản, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. D. Chi phí đầu tư thấp Câu 15. Công nghệ canh tác chính xác là một trong những ứng dụng nổi tiếng công nghệ IoT vào trồng trọt. Để hoạt động canh tác chính xác cần sử dụng những công nghệ, công cụ như: A. Hệ thống điều khiển, cảm biến, công nghệ điện nhiệt hạch, robot. B. Hệ thống điều khiển, cảm biến, công nghệ điện nhiệt hạch, robot, máy bay không người lái, công nghệ vật liệu mới, hệ thống định vị toàn cầu (GPS),.. C. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS), hệ thống điều khiển, công nghệ vật liệu mới, CN thông tin. D. CN thông tin, hệ thống định vị toàn cầu (GPS), hệ thống điều khiển, cảm biến, robot, máy bay không người lái… Câu 16. Để phát huy hiệu quả của công nghệ trồng cây không dùng đất thường kết hợp với các công nghệ hiện đại nào sau đây? A. Công nghệ nhà kính, CN tưới nước tự động B. Công nghệ nhà kính, CN tưới nước tự động, CN internet kết nối vạn vật IoT. C. Công nghệ tưới nước tự động, CN internet kết nối vạn vật IoT. D. Thiết bị điều khiển thông minh để tự động hóa Câu 17. Ý nào sau đây đúng khi nói về thực hiện cơ giới hoá trong trồng trọt ? (I) Cơ giới hoá có thể thực hiện ở nhiều khâu trong quá trình trồng trọt như: làm đất, gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng, thu hoạch sản phẩm trồng trọt. (II) Chi phí đầu tư thấp. (III) Giúp giải phóng sức lao động của con người và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. (IV) Không cần có sự tham gia của con người. (V) Góp phần giảm tổn thất trong thu hoạch. (VI) Giúp tăng diện tích trồng trọt. Công nghệ, Mã đề: 803, 5/4/2023. Trang 2 / 4
- A. (II), (IV), (VI) B. (I), (III), (IV), (V) C. (I),(III), (V) D. (I),(III), (IV) Câu 18. Khi trồng rau thủy canh hồi lưu, người nông dân cần lựa chọn các cây trồng nào sau đây để đảm bảo tính kinh tế và hiệu quả nhất cho quá trình trồng trọt? A. Rau xà lách, cải xoăn, củ cải trắng, rau cần, rau muống B. Rau xà lách, rau cần, cà rốt, củ cải, hành tây, bắp cải C. Rau cải xoăn, cải bó xôi, rau muống, bắp cải tím, hành tây, dưa chuột D. Rau xà lách, cải xoăn, cải bó xôi, rau muống, rau dền, cải xoong. Câu 19. Hình ảnh dưới đây là của sâu hại phổ biến gì trên cây ăn quả có múi? A. Bọ hà khoai lang B. Kiến ba khoang C. Sâu đục thân D. Ruồi đục quả Câu 20. Sử dụng thuốc hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng có nhược điểm? A. Ảnh hưởng tới sức khoẻ con người, vật nuôi, gây ô nhiễm nông phẩm, ô nhiễm môi trường, giảm đa dạng sinh học, hình thành tính kháng thuốc ở sâu, bệnh hại. B. Tiết kiệm thời gian, công sức, hiệu quả cao, diệt sâu, bệnh nhanh C. Ảnh hưởng tới sức khoẻ con người, vật nuôi, gây ô nhiễm nông phẩm, ô nhiễm môi trường, giảm đa dạng sinh học, khó áp dụng với diện tích lớn, hiệu quả thấp khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch D. Đảm bảo cân bằng sinh thái, thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe của người tiêu dùng Câu 21. Công nghệ trồng cây không dùng đất, người ta không sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. Trấu hun B. Xơ dừa C. Đất sét nung D. Nylon Câu 22. Ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt có ý nghĩa: A. Tăng hàm lượng protein, tăng tỉ lệ tiêu hoá trong phụ phẩm trồng trọt sau khi ủ. B. Bảo vệ môi trường, tạo phân bón chất lượng phục vụ trồng trọt. C. Tạo chất đốt cho sinh hoạt. D. Giúp bảo quản được lâu hơn, khắc phục tình trạng thiếu hụt thức ăn. Câu 23. Phòng trừ sâu, bệnh hại có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất? A. Hạn chế ảnh hưởng xấu của phân bón đối với cây trồng B. Giúp bảo vệ môi trường, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt C. Giúp bảo vệ cây trồng, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt D. Không gây độc hại cho người, gia súc và môi trường, không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản Câu 24. Ứng dụng cơ giới hoá trong gieo trồng có tác dụng như thế nào trong trồng trọt? A. Giảm chi phí B. Rút ngắn thời gian làm đất, đảm bảo mật độ C. Rút ngắn thời gian làm đất, giải phóng sức lao động D. Đảm bảo mật độ, giảm tối đa lượng giống, cây con Câu 25. Ở giai đoạn nào của nhóm sâu hại như: sâu đục thân 2 chấm, sâu keo mùa thu, sâu tơ hại rau, sâu cuốn lá nhỏ,… sẽ gây nguy hiểm nhất cho cây trồng? A. Sâu non B. Nhộng C. Trứng D. Con trưởng thành Câu 26. Đâu không là ưu điểm của các chế phẩm vi sinh vật trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? A. Dập dịch khi sâu, bệnh hại bùng phát số lượng lớn B. Sử dụng đúng kĩ thuật mang lại hiệu quả kinh tế cao. Công nghệ, Mã đề: 803, 5/4/2023. Trang 3 / 4
- C. Không gây độc hại cho người, gia súc và môi trường, không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. D. Hiệu quả sử dụng kéo dài. Câu 27. Một loại sâu mà khi trưởng thành hút, chích nhựa cây làm cho cây bị khô héó, có thể bị chết. Ngoài ra vết sâu chích có thể mở đường cho một số bệnh như vàng lùn, lùn xoắn lá.. Đây là đặc điểm gây hại của loại sâu hại nào? A. Sâu đục thân B. Ruồi đục quả C. Rầy nâu D. Sâu tơ hại rau Câu 28. Sau khi sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật, các dụng cụ đựng như bình phun thuốc, cây khuấy, chai, lọ đựng thuốc được súc rửa hoặc vứt bừa bãi tại các mương thủy lợi, ao cá thì có thể gây ra hậu quả gì? A. Gây ô nhiễm trực tiếp môi trường nước, ảnh hưởng tới hệ sinh thái trong nước (tôm, cá,…), ảnh hưởng tới sức khoẻ con người. B. Gây ô nhiễm trực tiếp môi trường không khí, gây ảnh hưởng tới hệ hô hấp của con người. C. Gâyô nhiễm môi trường không khí, gây mất vệ sinh đồng ruộng. D. Gây ô nhiễm trực tiếp môi trường đất, ức chế sự phát triển và năng suất của cây trồng. -------------- Hết ------------- Công nghệ, Mã đề: 803, 5/4/2023. Trang 4 / 4
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
212 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p |
244 |
14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
128 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
87 |
6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
95 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p |
71 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
223 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)