Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 NƯỚC OA-BẮC TRÀ MY MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 Câu 1. Trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì? A. Giảm đa dạng hóa sản phẩm. B. Nâng cao năng suất. C. Tăng giá thành. D. Cạnh tranh trên thị trường kém.. Câu 2. Những chất thải trồng trọt có thể sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh. A. Vỏ trấu, bao bì phân bón. B. Chai lọ đựng thuốc bảo vệ thực vật. C. Rơm, rạ, vỏ trấu, vỏ cà phê. D. Sơ dừa, vỏ trấu, bao bì phân bón Câu 3. Thời gian sử dụng của nhà kính đơn giản là A. 10 – 15 năm B. dưới 5 năm C. trên 15 năm D. 5 – 10 năm Câu 4. Uu điểm của bảo quản bằng kho silo: 1. Bảo quản được số lượng lớn. 2. Thời gian bảo quản lâu 3. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập kho và xuất kho 4. Tạo ra được nguồn thực phẩm an toàn. 5. Ngăn chặn sự phá hoại của sinh vật. Số ý đúng: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 5. Sâu tơ hại rau trưởng thành (ngài) có chiều dài: A. < 10 mm B. 3 – 5 mm C. 10 mm D. > 10 mm Câu 6. Các giá thể sử dụng trong kĩ thuật trông cây không dùng đất không có tác dụng nào sau đây? A. Cố định, giúp cây đứng vững. B. Hỗ trợ tối đa cho sự phát triển của rễ C. Giữ ẩm và tạo thoáng khí D. Giảm ô nhiễm môi trường Câu 7. Trồng trọt công nghệ cao có hạn chế gì? A. Chi phí đầu tư thấp, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. B. Chi phí đầu tư lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao C. Chi phí đầu tư lớn, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. D. Chi phí đầu tư thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao. Câu 8. Biện pháp nào sau đây sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu bệnh hại cây trồng ? A. Canh tác B. Sinh học C. Hóa học D. Cơ giới vật lí Câu 9. Nhược điểm của công nghệ xử lý bằng áp suất cao: 1. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lý vẫn cần phải giữ lạnh 2. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau Mã đề 101 Trang Seq/4
- 3. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt. 4. Chỉ phù hợp với quy mô chế biến lớn. Số ý đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10. Cho các dữ kiện sau: 1. Chuẩn bị mặt bằng. 2. Theo dõi, đảo trộn, đống ủ. 3. Trộn bổ sung chế phẩm vi sinh vật. 4. Xử lí nguyên liệu. 5. Ủ nguyên liệu. Thứ tự nào sau đây là của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 4, 3, 2, 5. C. 1, 2, 5, 3, 4. D. 1, 4, 5, 2, 3. Câu 11. Công nghệ tưới nước tự động không dùng phương pháp nào sau đây? A. Tưới nhỏ giọt B. Tưới chảy tràn . C. Tưới phun mưa D. Tưới phun sương Câu 12. Phương pháp nào là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt. A. Sấy khô B. Muối chua C. Chiên chân không D. Nghiền bột mịn. Câu 13. Sau khi nuối phải bào tử có tinh thể protein độc, sau bọ sẽ bị tê liệt và chết sau: A. 1 ngày B. Khoảng 2 đến 4 ngày. C. 1 tuần D. Khoảng 2 đến 5 ngày Câu 14. Nội dung nào sau dây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Giảm sự lệ thuận vào thời tiết khí hậu. B. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao thấp. C. Nâng cao hiểu quả sử dụng dất trồng D. Nông dân chủ động trong sản xuất. Câu 15. Ý nào sau đây không phải mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trot: A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng B. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm. C. Duy trì, nâng cao chất lượng làm tăng chất lượng cho sản phẩm trồng trọt D. Tăng thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt và thuận lợi cho công tác bảo quản. Câu 16. Ý nào sau đây không phải là vai trò của cơ giới hóa trong làm đất A. Rút ngắn thời gian làm đất B. Đảm bảo mật độ C. Giải phóng sức lao động D. Áp dụng ở hầu hết các khâu như cày, bừa, lên luống ….. Câu 17. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa : A. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép B. Lá có vết chích màu đen, sau chuyển thành nâu. C. Tạo các lỗ thủng lớn trên phiến lá D. Biểu bì lá tạo thành những vết trong, mờ ở lá Câu 18. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của kĩ thuật khí canh dùng trong trồng trọt. 1. Tiết kiệm nước 2. Chi phí dầu tư, sửa chữa cao 3. Tạo môi trường sạch bệnh. 4. Điện năng sử dụng nhiều. 5. Năng suất cao. A. 1,2, B. 1,3 C. 2,4 D. 4,5 Mã đề 101 Trang Seq/4
- Câu 19. Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp thuộc bước nào trong quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu: A. Bước 2 B. Bước 5 C. Bước 4 D. Bước 3 Câu 20. Cho các bước sau: 1. Làm đất, bón phân lót. 2. Chăm sóc phòng trừ sâu bệnh. 3. Thu hoạch. 4. Gieo hạt, trồng cây con. Trật tự đúng các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt : A. 142 3 B. 1 2 4 3 C. 1 4 3 2 D. 1 23 4 Câu 21. Hoạt động nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng xấu đến môi trường trong trồng trọt? A. Đốt các phần thừa của cây trồng trên đồng ruộng. B. Ưu tiên sử dụng các chế phẩm vi sinh. C. Vứt vỏ chai, bao bì thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi. D. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật quá liều lượng. Câu 22. Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh đạo ôn hại lúa: A. Thân vỏ vẫn còn xanh, xuất hiện những sọc nâu. B. Có màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt C. Chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi D. Phần giữa vết bệnh có màu tro xám Câu 23. Việc ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn cho trâu bò tác dụng nào sau đây? A. Giảm hàm lượng prôtêin. B. Giảm hàm lượng lipit. C. Tăng hàm lượng lipit. D. Tăng hàm lượng prôtêin. Câu 24. Chế phẩm vi rut được sản xuất trên cơ thể: A. Sâu trưởng thành. B. Sâu non. C. Nấm phấn trắng. D. Côn trùng. Câu 25. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà kính? A. Hạn chế các tác động tiêu cực của thời tiết. B. Môi trường kín hỗ trợ tốt cho việc canh tác rau sạch. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây. D. Tránh được hầu hết các loại côn trùng hại cây. Câu 26. Bệnh thán thư do nấm Colletotrichum phát triển mạnh trong điều kiện: A. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao, sương muối nhiều. B. Độ ẩm cao, sương muối nhiều C. Độ ẩm cao, sương muối ít D. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao Câu 27. Nguyên tố khoáng đa lượng cần thiết cho trồng cây bằng hệ thống thủy canh? A. N, K, Ca, P. B. Ca, K , P, Zn. C. N, Cl, Fe, Cu. D. N, K, Ca, Al. Câu 28. Trồng trọt công nghệ cao có những mô hình nào sau đây? A. Công nghệ nhà kính, tưới nước tự động, IoT. B. Công nghệ nhà kính, tưới nước tự động, tự động hóa. C. Công nghệ nhà kính, tưới nước nhỏ giọt, IoT. D. Công nghệ nhà kính liên hoàn, tưới nước tự động, IoT. II. Phần tự luận: Mã đề 101 Trang Seq/4
- Câu 1(1 điểm): Hãy giải thích cơ sở khoa học của các hệ thống trồng cây không dùng đất? Câu 2(1 điểm): Hãy trình bày những nguyên nhân ô nhiễm môi trường trong trồng trọt? Câu 3(1 điểm): Hãy đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong trồng trọt? --- Hết --- Mã đề 101 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn