intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Công nghệ THCS&THPT VĨNH THẠNH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 08/05/2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Sâu, bệnh gây hại như thế nào cho cây trồng? A. Giảm năng suất cây trồng, giảm chất lượng nông sản. B. Giảm chi phí lao động. C. Giảm chất lượng nông sản. D. Giảm năng suất cây trồng. Câu 2. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là A. tạo lỗ thủng lớn trên phiến lá. B. chích hút nhựa cây. C. quả có vết chích màu đen. D. ăn biểu bì lá. Câu 3. Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì? A. nấm Colletotrichum B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus C. nấm Pyricularia oryzae D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae Câu 4. Chế phẩm virus trừ sâu là sản phẩm có chứa A. virus có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động châm và chết. B. vi sinh vật có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động châm và chết. C. vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động châm và chết. D. nấm có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động châm và chết. Câu 5. Quy trình trồng trọt là A. một chuỗi các công việc được tiến hành theo một trật tự xác định. B. bước đầu tiên trong quy trình trồng trọt, bao gồm các công việc như cày bừa, lên luống. C. biện pháp trồng cây con từ vườn ươm ra khu vực sản xuất. D. sử dụng các dụng cụ, máy móc phù hợp để thu hoạch sản phẩm. Câu 6. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng có ý nghĩa như thế nào? A. Giảm tối đa lượng giống, đảm bảo mật độ và thời vụ. B. Đảm bảo mật độ, tăng lượng giống và cây con. C. Đảm bảo mùa vụ, giảm năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Giảm nguy hại trực tiếp cho sức khỏe người lao động, hiệu quả kinh tế. Câu 7. Việc kết hợp một số công nghệ hiện đại như công nghệ tự động hóa, công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo,… trong trồng trọt để chế tạo cái gì? A. Máy thu hoạch. B. Robot thu hoạch. C. Robot lắp ráp. D. Máy tự động gieo hạt. Câu 8. Có hiệu quả trên các sản phẩm có bề mặt không đều như đậu xanh, đậu tương, ngô, rau, quả,…Đây là đặc điểm của công nghệ A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản bằng silo C. Plasma lạnh D. Khí quyển điều chỉnh
  2. Câu 9. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao là: A. phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường (nhiệt độ 10-650C, độ ẩm dưới 40%). B. phương pháp sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ 4-100C nhằm làm bất hoạt các loại vi khuẩn, virus, nấm trong sản phẩm trồng trọt. C. công nghệ chiên các loại sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không. D. phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ cao. Câu 10. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao là A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. B. Giảm năng suất, chất lượng sản phẩm. C. Chi phí đầu tư lớn. D. Tăng giá thành sản phẩm. Câu 11. Một số mô hình nhà kính phổ biến là: A. nhà kính đơn giản, nhà kính hiện đại. B. nhà kính đơn giản, nhà kính hiện đại, nhà kính liên hoàn. C. nhà kính đơn giản, nhà kính liên hoàn. D. nhà kính hiện đại, nhà kính liên hoàn. Câu 12. Nhà kính trồng cây thường có cạnh và mái làm bằng loại vật liệu nào sau đây? A. Kính hoặc vật liệu tương tự. B. Lưới đen hoặc lưới trắng. C. Mái lợp tôn, cạnh làm bằng kính. D. Mái làm bằng kính, cạnh làm bằng lưới. Câu 13. Kỹ thuật trồng cây không dùng đất là kĩ thuật trồng cây hiện đại, trong đó A. cây được trồng trên giá thể. B. cây được trồng trên một hệ thống không có đất. C. cây được trồng trong không khí. D. cây được trồng trong dung dịch dinh dưỡng. Câu 14. Trồng cây trong dung dịch (thủy canh) là kỹ thuật trồng cây như thế nào? A. Cây được trồng vào đất sau đó tưới dung dịch dinh dưỡng. B. Cây được trồng vào hệ thống chứa dung dịch dinh dưỡng. C. Cây được trồng trong môi trường không khí có chứa các thể bụi dinh dưỡng. D. Cây được trồng vào đất. Câu 15. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là: A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. B. Chất thải trồng trọt. C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón; Chất thải trồng trọt. D. Sử dụng phân bón. Câu 16. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt nhằm mục đích nào sau đây? A. Cải tạo và bảo vệ đất trồng, môi trường nước; xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi. B. Cải tạo và bảo vệ môi trường sống. C. Tăng mật độ trồng. D. Tăng năng suất cây trồng. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng khi nói về sâu tơ hại rau? A. Con trưởng thành có chiều dài nhỏ hơn 10 mm, cánh trước màu nâu, giữa lưng có một dải gợn sóng màu trắng hoặc vàng, râu đầu dài, vươn về phía trước rất linh hoạt. B. Con trưởng thành cánh trước có màu nâu xám; mép ngoài cánh trước có các đường vân, gợn hình sóng theo mép ngoài của cánh; cánh sau màu vàng nhạt. C. Con trưởng thành có màu nâu vàng, thân dài khoảng 3 – 5 mm, con đực nhỏ hơn con cái.
  3. D. Con trưởng thành dài gần 1cm, cơ thể màu vàng hoặc đen, bụng tròn, ngực có hai sọc vàng rộng, đốt bụng có vân chữ T màu đen. Câu 18. Sử dụng chế phẩm vi sinh Bacillus subtills chỉ áp dụng để phòng bệnh nào sau đây? A. Bệnh héo xanh vi khuẩn. B. Bệnh thán thư. C. Bệnh vàng lá greening. D. Bệnh đạo ôn hại lúa. Câu 19. Điểm khác nhau cơ bản giữa các bước sản xuất chế phẩm virus trừ sâu với chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, chế phẩm nấm trừ sâu là A. nhân nuôi virus trên vật chủ để tăng sinh khối. B. lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp. C. lên men, tăng sinh khối nấm trong môi trường thích hợp. D. phối trộn cơ chất, phụ gia để tạo chế phẩm. Câu 20. Hãy chỉ ra đặc điểm không đúng khi thực hiện cơ giới hóa trong trồng trọt ? A. Cơ giới hóa trong trồng trọt không cần có sự tham gia của con người. B. Cơ giới hóa giúp giải phóng sức lao động, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. C. Cơ giới hóa trong trồng trọt thực hiện ở nhiều khâu trong quá trình trồng trọt. D. Cơ giới hóa giúp tăng thời vụ sản xuất. Câu 21. Nội dung nào sau đây là ưu điểm của công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ? A. Giữ được chất lượng chất lượng sản phẩm trồng trọt. B. Ngăn chặn sự lây lan dịch bệnh đối với sản phẩm trồng trọt. C. Hiệu quả bảo quản cao, thời gian bảo quản dài. D. Không gây độc hại đối với người sử dụng. Câu 22. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của công nghệ bảo quản trong kho lạnh? A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật. B. Giảm chi phí lao động và giúp tiết kiệm diện tích mặt bằng. C. Tiêu tốn năng lượng khi vận hành. D. Hệ thống phức tạp, đòi hỏi kĩ thuật cao. Câu 23. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ưu điểm của công nghệ chiên chân không? A. Tăng giá trị cảm quan, tăng độ chắc giòn, tạo màu đẹp, có mùi thơm đặc trưng. B. Thời gian bảo quản ngắn. C. Sản phẩm bị biến đổi giá trị dinh dưỡng. A. Sản phẩm bị thay đổi mùi vị, hình dạng. Câu 24. Thực trạng đối với sự phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Việt Nam là A. Sự quan tâm của Nhà nước về nông nghiệp công nghệ cao. B. Sự tham gia tích cực của chính quyền địa phương, doanh nghiệp và người dân. C. Bước đầu mang lại hiệu quả tích cực. D. Sự quan tâm của Nhà nước, tham gia tích cực của chính quyền địa phương, doanh nghiệp và người dân, mang lại hiệu quả tích cực. Câu 25. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nhà kính hiện đại? A. Vật liệu đơn giản, chủ yếu dùng để tránh mưa gió. B. Áp dụng được nhiều công nghệ canh tác tự động và bán tự động. C. Hệ thống tự động được sử dụng tối đa. D. Thời gian sử dụng từ 5 đến 10 năm. Câu 26. Công nghệ trồng cây không dùng đất, người ta không sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. Đất vườn B. Đá bọt C. Đất sét nung D. Xơ dừa Câu 27. Đâu là ưu điểm lớn nhất của kĩ thuật thủy canh? A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng. B. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.
  4. C. Năng suất cao, thời gian ngắn. D. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường. Câu 28. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng hạn chế ô nhiễm môi trường trong trồng trọt? A. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật theo nguyên tắc bốn đúng. B. Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh. C. Thu gom và xử lí chất thải trong trồng trọt. D. Tăng cường sử dụng phân bón hoá học để nâng cao năng suất cây trồng. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm hiểu mô hình trồng cây công nghệ cao ở địa phương em và cho biết mô hình đó đã mang lại lợi ích gì? Câu 2. (1 điểm) Gia đình bạn Hùng có một thửa đất trồng lúa nhưng bị bệnh đạo ôn. Em hãy giúp gia đình bạn Hùng đưa ra các biện pháp phòng trừ phù hợp nhằm thu hoạch lúa đạt năng suất, chất lượng cao. ------ HẾT ------ Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Học sinh trả lời đúng 1 câu đạt 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đá p án Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u Đá p án II. TỰ LUẬN (3 điểm) .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2