Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Họ tên : .......................................................Số báo danh : ............................ Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ứng dụng cơ giới hóa trồng trọt nhằm mục đích: (1). Tăng thời gian trồng. (2). Giải phóng sức lao động so với làm thủ công (3). Gia tăng lượng nhân công lao động. (4). Giúp quá trình thu hoạch được nhanh hơn (5). Gây tổn thất trên đồng ruộng và tăng thời vụ sản xuất. (6). Mang lại hiệu quả kinh tế trong sản xuất. Số đáp án đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát là: A. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên. B. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm. C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm D. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm Câu 3: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng? A. Máy gieo hạt cầm tay B. Máy cày C. Máy thu hoạch khoai tây D. Máy xới, vun Câu 4: Khi nói về chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nuôi sâu hàng loạt để cấy vi khuẩn B. Dùng vi khuẩn gây nhiễm lên sâu để sản xuất thuốc trừ sâu. C. Là chế phẩm chứa các vi khuẩn gây độc cho sâu. D. Là chế phẩm chứa các vi khuẩn gây bệnh cho sâu. Câu 5: Phòng trừ sâu bệnh giúp: (1) giảm thiểu sâu bệnh gây hại cho cây trồng. (2) đảm bảo năng suất, chất lượng nông sản. (3) đảm bảo an toàn thực phẩm cho nông sản. (4) tăng giá trị thẩm mĩ và giá trị kinh tế cho nông sản. Đáp án đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 6: Biện pháp canh tác là gì? A. Là dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại. B. Là sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại. C. Là áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh cây trồng. D. Là sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 7: Ưu điểm của phương pháp sấy thăng hoa so với sấy thường sản phẩm trồng trọt là: A. sấy thăng hoa giữ nguyên màu sắc, hương vị, chất lượng. B. sấy thăng hoa chỉ giữ nguyên màu sắc, còn hương vị có giảm đi. Trang 1/4 - Mã đề 001
- C. sấy thăng hoa làm hình dáng sản phẩm bị thay đổi nhiều. D. nhiệt độ sấy thăng hoa cao hơn nhiệt độ sấy thường. Câu 8: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc cây trồng? A. Máy gặt đập liên hợp. B. Máy gieo hạt C. Máy cày D. Máy xới, vun gốc Câu 9: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và đảm bảo cân bằng hệ sinh thái? A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công Câu 10: Trồng cây theo hình thức khí canh là: A. Trồng trực tiếp vào môi trường dinh dưỡng dạng nước hoặc giá thể không phải đất B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó rễ cây được phun sương chất dinh dưỡng theo định kì. C. Trồng cây vào giá thể hữu cơ và tưới nước dạng phun sương. D. Trồng cây vào giá thể vô cơ và trong đó lá cây được phun sương chất dinh dưỡng theo định kì. Câu 11: Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào là: A. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm B. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm. C. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh. D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây mô tả giai đoạn sâu non của sâu cuốn lá nhỏ hại lúa? A. Màu trắng ngà, đầu nhọn có giác hút dịch màu đen. B. Mới nở màu hồng, đầu đen, khi lớn chuyển sang màu trắng sữa rồi màu vàng. C. Mới nở màu trắng sữa, lớn màu xanh lá mạ, thân chia đốt rõ ràng. D. Màu xanh nhạt, thân chia đốt rõ ràng. Câu 13: Đâu là chế phẩm virus trừ sâu? A. Chế phẩm Bt B. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium C. Chế phẩm nấm Trichoderma D. Chế phẩm NPV Câu 14: Khi nói về chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Bt, phát biểu nào sau đây sai? A. Chế phẩm này gây hại cho môi trường và có hiệu quả chậm nên cần phun sớm. B. Vi khuẩn được sử dụng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là những vi khuẩn có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử. C. Chủ yếu trừ các loại sâu ăn lá như: sâu khoang, sâu tơ, sâu cuốn lá, sâu xanh. D. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, cơ thể sâu bọ bị tê liệt và chết sau 2 đến 4 ngày. Câu 15: Để đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và mùa vụ, nên sử dụng biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào? A. Phối hợp các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh một cách hợp lí. B. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác. C. Biện pháp vật lí, cơ giới, biện pháp hóa học. D. Biện pháp sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh. Câu 16: Sâu hại cây trồng là gì? A. Là nhóm động vật không xương sống, hoặc có xương sống, chuyên gây hại cây trồng. B. Là nhóm động vật không xương sống, thuộc lớp côn trùng, chuyên gây hại cây trồng. C. Là nhóm động vật có xương sống, thuộc lớp gặm nhấm, chuyên gây hại cây trồng. D. Là nhóm vi sinh vật, thuộc giới vi sinh, chuyên gây hại cây trồng. Câu 17: Có những mô hình trồng trọt công nghệ cao nào ? (1) Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT (2) Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt (3) Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa. Trang 2/4 - Mã đề 001
- (4) Mô hình trồng cây không bón phân, không phun thuốc hóa học. Đáp án đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 18: Điền nội dung còn thiếu trong câu sau: Trồng cây không dùng đất là biện pháp canh tác trong……. hoặc trên giá thể không có nguồn gốc đất tự nhiên A. dung dịch dinh dưỡng B. hỗn hợp phân hóa học C. giá thể và phân bón D. dung dịch hỗn hợp Câu 19: Nội dung nào sau đây là nhược điểm của công nghệ bảo quản trong kho lạnh? A. Thời gian bảo quản ngắn. B. Chi phí đầu tư ban đầu cao. C. Khó thiết kế và áp dụng. D. Giảm mạnh chất lượng sản phẩm. Câu 20: Hệ thống trồng cây nào không thu hồi dung dịch dinh dưỡng về bể chứa để tái sử dụng? A. Thủy canh tĩnh B. Thủy canh màng mỏng dinh dưỡng C. Trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt D. Khí canh Câu 21: Ý kiến nào sau đây không đúng về công nghệ thủy canh, khí canh trong trồng trọt? A. Giúp tiết kiệm không gian, nước, kiểm soát tốt chất lượng nông sản. B. Chỉ cần sử dụng đất, phân bón, nước, cây trồng nên tiết kiệm chi phí. C. Có rất nhiều ưu điểm và sẽ là công nghệ trồng trọt chủ đạo trong tương lai. D. Cho phép trồng trọt ở những nơi không có đất trồng, điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Câu 22: Trồng trọt công nghệ cao có những đặc điểm nổi trội nào sau đây: (1). Sử dụng nhiều lao động (2). Được cơ giới hóa, tự động hóa (3). Áp dụng công nghệ cao vào sản xuất (4). Đầu tư lớn, phát triển nhất thời A. (1), (3) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (1), (2) Câu 23: Tác dụng nổi trội của công nghệ lạnh đông làm sống tế bào là gì? A. Sản phẩm trồng trọt được đông lạnh nhanh, không phá vỡ cấu trúc tế bào và không làm mất đi hương vị. B. Sử dụng công nghệ làm lạnh kết hợp với biến đổi khí quyển nên duy trì chất lượng và thời gian bảo quản sản phẩm. C. Hạn chế hô hấp của sản phẩm nên chất lượng được đảm bảo. D. Hạn chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại cho sản phẩm nên duy trì chất lượng và số lượng sản phẩm. Câu 24: Sâu, bệnh phá hại làm ảnh hưởng xấu đến cây trồng như thế nào? A. Sinh trưởng, phát triển kém, dẫn đến giảm năng suất, chất lượng, thẩm mĩ nông sản. B. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, chỉ làm giảm thẩm mĩ của nông sản. C. Sinh trưởng, phát triển chậm, dẫn đến làm chậm mùa thu hoạch. D. Sinh trưởng, phát triển nhanh làm ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng nông sản. Câu 25: Cắt tỉa cho cây khi chăm sóc cây có tác dụng: A. Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho cây. B. Tăng khả năng giữ nước, giữ phân của đất. C. Tạo điều kiện cho rễ và củ phát triển. D. Kiểm soát sự sinh trưởng, ra hoa đậu quả của cây. Câu 26: Nhược điểm của công nghệ xử lý bằng áp suất cao: (1). Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lý vẫn cần phải giữ lạnh (2). Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau (3). Phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt. (4). Phù hợp với quy mô chế biến lớn. Số ý đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Trang 3/4 - Mã đề 001
- Câu 27: Quy trình chế biến tương cà chua gồm: (1). Rửa sạch cà chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ (2). Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ (3). Xay hỗn hợp bằng máy (4). Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun đến khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt. (5) Lọc hỗn hợp, bỏ bã, trộn gia vị, đun nhỏ lửa trong 30 phút, tắt bếp, để nguội và cho vào lọ. Thứ tự đúng của các bước trong quy trình chế biến tương cà chua là: A. (1), (2), (4), (3), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (5), (3), (4), (2) D. (1), (2), (4), (5), (3) Câu 28: Hoàn thành các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt: Làm đất, bón phân lót → .…. → Chăm sóc → Thu hoạch Cụm từ còn thiếu cần điền vào chỗ trống là: A. Làm giàn, bón thúc B. Làm cỏ, vun gốc C. Tưới nước, bón phân D. Gieo hạt, trồng cây II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29.(1 điểm) Trình bày quá trình chế biến xi rô từ quả dâu tằm ở gia đình em đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 30.(2 điểm) Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động, phân tích ưu và nhược điểm của hệ thống trồng cây khí canh. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn