Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT An Nhơn I
lượt xem 3
download
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT An Nhơn I sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT An Nhơn I
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 814 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Két nước làm mát B. Các e, hân máy C. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền D. Cơ cấu phối khí 2. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. B. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. C. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. D. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. 3. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm B. Dầu bôi rơn bị cạn C. Dầu bôi rơn bị đông đặc D. Dầu bôi rơn bị loãng 4. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích một phần VMP B. Thể ích buồng cháy VBC C. Thể ích công ác VCT D. Thể ích oàn phần VTP 5. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Ống phân phối nước lạnh B. Bơm nước C. Quạt gió D. Van hằng nhiệt 6. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Phương pháp gia công có phôi B. Phương pháp gia công không phôi C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu 7. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Các bọng nước B. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt C. Cánh quạt gió D. Cánh ản nhiệt 8. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay ba vòng B. Trục khuỷu quay hai vòng C. Trục khuỷu quay một vòng D. Trục khuỷu quay nửa vòng 9. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên.
- B. Lắp ùy ý. C. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. D. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. 10. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Đầu rục khuỷu B. Chốt khuỷu C. Chốt pittông D. Lỗ khuỷu 11. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí B. Hòa khí được hình hành ở vòi phun C. Hòa khí được hình hành ở xi lanh D. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp 12. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Các xu pap B. Nắp xi lanh C. Do các e D. Lên xuống của pittông 13. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp và cháy C. Cuối kỳ nén D. Đầu kỳ nén 14. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nạp D. Đầu kỳ nén 15. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ B. hải không khí ra ngoài. C. hải khí cháy ra ngoài. D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 815 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích một phần VMP B. Thể ích buồng cháy VBC C. Thể ích công ác VCT D. Thể ích oàn phần VTP 2. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. B. Lắp ùy ý. C. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. D. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. 3. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Van hằng nhiệt B. Ống phân phối nước lạnh C. Quạt gió D. Bơm nước 4. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Chốt pittông B. Lỗ khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đầu rục khuỷu 5. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Phương pháp gia công có phôi B. Phương pháp gia công không phôi C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu 6. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Cuối kỳ nạp B. Đầu kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén 7. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Lên xuống của pittông B. Các xu pap C. Nắp xi lanh D. Do các e 8. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Cuối kỳ nạp và cháy C. Đầu kỳ nén D. Đầu kỳ nạp 9. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Cánh ản nhiệt B. Cánh quạt gió
- C. Các bọng nước D. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt 10. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị đông đặc B. Dầu bôi rơn bị loãng C. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm D. Dầu bôi rơn bị cạn 11. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải không khí ra ngoài. B. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ C. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải D. hải khí cháy ra ngoài. 12. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. B. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. C. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. D. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. 13. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí B. Hòa khí được hình hành ở vòi phun C. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp D. Hòa khí được hình hành ở xi lanh 14. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay hai vòng B. Trục khuỷu quay nửa vòng C. Trục khuỷu quay một vòng D. Trục khuỷu quay ba vòng 15. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Két nước làm mát B. Cơ cấu phối khí C. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền D. Các e, hân máy II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 816 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Van hằng nhiệt B. Bơm nước C. Ống phân phối nước lạnh D. Quạt gió 2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Cánh quạt gió B. Cánh ản nhiệt C. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt D. Các bọng nước 3. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. B. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. C. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. D. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. 4. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu B. Phương pháp gia công có phôi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Phương pháp gia công không phôi 5. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích buồng cháy VBC B. Thể ích oàn phần VTP C. Thể ích một phần VMP D. Thể ích công ác VCT 6. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải không khí ra ngoài. B. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải C. hải khí cháy ra ngoài. D. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ 7. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Két nước làm mát B. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền C. Cơ cấu phối khí D. Các e, hân máy 8. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Chốt khuỷu B. Đầu rục khuỷu C. Chốt pittông D. Lỗ khuỷu 9. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay một vòng B. Trục khuỷu quay nửa vòng C. Trục khuỷu quay hai vòng D. Trục khuỷu quay ba vòng 10. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào?
- A. Đầu kỳ nén B. Cuối kỳ nén C. Cuối kỳ nạp D. Đầu kỳ nạp 11. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị loãng B. Dầu bôi rơn bị đông đặc C. Dầu bôi rơn bị cạn D. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm 12. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Đầu kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy 13. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. B. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. D. Lắp ùy ý. 14. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí B. Hòa khí được hình hành ở xi lanh C. Hòa khí được hình hành ở vòi phun D. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp 15. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Lên xuống của pittông B. Nắp xi lanh C. Do các e D. Các xu pap TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 817 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở xi lanh B. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí C. Hòa khí được hình hành ở vòi phun D. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp 2. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Đầu kỳ nén C. Cuối kỳ nạp D. Đầu kỳ nạp 3. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Ống phân phối nước lạnh B. Bơm nước C. Van hằng nhiệt D. Quạt gió 4. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. B. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. C. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. D. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. 5. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Chốt pittông B. Đầu rục khuỷu C. Lỗ khuỷu D. Chốt khuỷu 6. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Lắp ùy ý. B. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. C. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. D. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. 7. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải khí cháy ra ngoài. B. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải C. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ D. hải không khí ra ngoài. 8. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu
- C. Phương pháp gia công không phôi D. Phương pháp gia công có phôi 9. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay ba vòng B. Trục khuỷu quay nửa vòng C. Trục khuỷu quay hai vòng D. Trục khuỷu quay một vòng 10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Cuối kỳ nạp và cháy B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nạp D. Đầu kỳ nén 11. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Cánh quạt gió B. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt C. Cánh ản nhiệt D. Các bọng nước 12. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Do các e B. Lên xuống của pittông C. Các xu pap D. Nắp xi lanh 13. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích một phần VMP B. Thể ích công ác VCT C. Thể ích oàn phần VTP D. Thể ích buồng cháy VBC 14. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Cơ cấu phối khí B. Các e, hân máy C. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền D. Két nước làm mát 15. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị loãng B. Dầu bôi rơn bị cạn C. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm D. Dầu bôi rơn bị đông đặc II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 818 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Phương pháp gia công có phôi B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu C. Phương pháp gia công không phôi D. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu 2. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay nửa vòng B. Trục khuỷu quay ba vòng C. Trục khuỷu quay một vòng D. Trục khuỷu quay hai vòng 3. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. B. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. C. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. D. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. 4. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải khí cháy ra ngoài. B. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ C. hải không khí ra ngoài. D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải 5. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. B. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. C. Lắp ùy ý. D. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. 6. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền B. Các e, hân máy C. Két nước làm mát D. Cơ cấu phối khí 7. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị cạn B. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm C. Dầu bôi rơn bị loãng D. Dầu bôi rơn bị đông đặc 8. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào?
- A. Lên xuống của pittông B. Nắp xi lanh C. Do các e D. Các xu pap 9. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Cánh quạt gió B. Các bọng nước C. Cánh ản nhiệt D. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt 10. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Đầu kỳ nén B. Cuối kỳ nạp C. Cuối kỳ nén D. Đầu kỳ nạp 11. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Bơm nước B. Quạt gió C. Van hằng nhiệt D. Ống phân phối nước lạnh 12. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Đầu rục khuỷu B. Chốt pittông C. Chốt khuỷu D. Lỗ khuỷu 13. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy 14. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích buồng cháy VBC B. Thể ích oàn phần VTP C. Thể ích một phần VMP D. Thể ích công ác VCT 15. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí B. Hòa khí được hình hành ở vòi phun C. Hòa khí được hình hành ở xi lanh D. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 819 Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm) : chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. B. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. C. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. D. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. 2. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Đầu kỳ nén B. Cuối kỳ nạp C. Cuối kỳ nén D. Đầu kỳ nạp 3. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Cơ cấu phối khí B. Các e, hân máy C. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền D. Két nước làm mát 4. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở vòi phun B. Hòa khí được hình hành ở xi lanh C. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp 5. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Cánh ản nhiệt B. Cánh quạt gió C. Các bọng nước D. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt 6. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải khí cháy ra ngoài. B. hải không khí ra ngoài. C. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải 7. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Lên xuống của pittông B. Do các e C. Các xu pap D. Nắp xi lanh 8. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm B. Dầu bôi rơn bị cạn C. Dầu bôi rơn bị loãng D. Dầu bôi rơn bị đông đặc 9. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. B. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. C. Lắp ùy ý.
- D. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. 10. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay ba vòng B. Trục khuỷu quay nửa vòng C. Trục khuỷu quay hai vòng D. Trục khuỷu quay một vòng 11. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Lỗ khuỷu B. Chốt khuỷu C. Đầu rục khuỷu D. Chốt pittông 12. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu B. Phương pháp gia công có phôi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Phương pháp gia công không phôi 13. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Quạt gió D. Ống phân phối nước lạnh 14. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Cuối kỳ nạp và cháy B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Đầu kỳ nạp 15. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích buồng cháy VBC B. Thể ích công ác VCT C. Thể ích một phần VMP D. Thể ích oàn phần VTP II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết
- SỞ GD ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT AN NHƠN I NĂM HỌC 20192020 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ...................................... Mã đề 820 I Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi iết nào? A. Các xu pap B. Lên xuống của pittông C. Nắp xi lanh D. Do các e 2. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pittông ở vị rí ĐCD ương ứng với hời điểm nào? A. Cuối kỳ nạp và cháy B. Đầu kỳ nén C. Đầu kỳ nạp D. Cuối kỳ nén 3. Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Chốt khuỷu B. Chốt pittông C. Đầu rục khuỷu D. Lỗ khuỷu 4. Nhiệm vụ của hệ hống cung cấp nhiên liệu và không khí rong động cơ xăng là: A. hải khí cháy ra ngoài. B. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ C. hải không khí ra ngoài. D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ heo đúng yêu cầu phụ ải 5. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn ản nhiệt bằng: A. Các bọng nước và các cánh ản nhiệt B. Cánh quạt gió C. Các bọng nước D. Cánh ản nhiệt 6. Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích một phần VMP B. Thể ích buồng cháy VBC C. Thể ích công ác VCT D. Thể ích oàn phần VTP 7. Trong hệ hống làm mát bằng nước uần hoàn cưỡng bức, bộ phận ạo nên sự uần hoàn cưỡng bức rong động cơ là A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Ống phân phối nước lạnh D. Quạt gió 8. Trong hệ hông phun xăng, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở xi lanh B. Hòa khí được hình hành ở đường ống nạp C. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình hành ở vòi phun 9. Đầu pittông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. B. Lắp ùy ý. C. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. D. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
- 10. Một chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, rục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay hai vòng B. Trục khuỷu quay một vòng C. Trục khuỷu quay nửa vòng D. Trục khuỷu quay ba vòng 11. Gia công cắt gọt kim loại là: A. Phương pháp gia công có phôi B. Phương pháp gia công không phôi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu 12. Cơ cấu rục khuỷu hanh ruyền gồm các chi iết chính nào? A. Cơ cấu phối khí B. Két nước làm mát C. Các e, hân máy D. Trục khuỷu, pittông, hanh ruyền 13. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở hời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Đầu kỳ nạp 14. Dầu bôi rơn dùng lâu phải hay vì lý do gì? A. Dầu bôi rơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm B. Dầu bôi rơn bị đông đặc C. Dầu bôi rơn bị loãng D. Dầu bôi rơn bị cạn 15. Điểm chết dưới của (ĐCD) của píttông là gì? A. Là vị rí mà ở đó pittông bắt đầu đi xuống. B. Là vị rí ại đó pittông chính giữa của xi lanh. C. Là điểm chết mà pittông ở gần âm rục khuỷu nhất. D. Là điểm chết mà pittông ở xa âm rục khuỷu nhất. II TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Trình bày khái niệm, phân loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong. Câu 2 (3 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì. So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì và động cơ 2 kì. Hết TT Mã đề ĐÁP ÁN 1 813 1.A2.D3.A4.D5.C6.D7.A8.C9.D10.D11.D12.C13.C14.C15.B 2 814 1.C2.B3.A4.D5.B6.D7.D8.B9.C10.B11.D12.D13.D14.A15.D 3 815 1.D2.C3.D4.C5.D6.D7.A8.C9.C10.C11.C12.A13.D14.A15.C 4 816 1.B2.B3.C4.C5.B6.B7.B8.A9.C10.B11.D12.C13.A14.D15.A 5 817 1.A 2.A 3.B 4.B 5.D 6.B 7.B 8.B 9.C 10.D 11.C 12.B 13.C 14.C 15.C 6 818 1.B 2.D 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C 11.A 12.C 13.C 14.B 15.C 7 819 1.A 2.C 3.C 4.B 5.A 6.D 7.A 8.A 9.A 10.C 11.B 12.C 13.A 14.C 15.D 8 820 1.B 2.B 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A 11.C 12.D 13.A 14.A 15.C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn