Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
- Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu KIỂM TRA HỌC KỲ II Bộ môn: Công Nghệ 11 NĂM HỌC : 2019 – 2020 THỜI GIAN 45’ Họ và tên:………………………………………………………………………….Lớp……… Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo. A. Trắc Nghiệm. ( 3 điểm) Hãy điền đáp án đúng nhất ứng với mỗi câu vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo hướng nào sau đây? A. Cácte Bầu lọc dầu Van khống chế dầu Mạch dầu Các bề mặt masát Cácte. B. Cácte Bơm dầu Bầu lọc dầu Van khống chế dầu Mạch dầu Các bề mặt masát Cácte. C. Cácte Bơm dầu Van an oàn Cácte. D. Cácte Bơm dầu Bầu lọc dầu Két làm mát dầu Mạch dầu Các bề mặt ma sát Cácte Câu 2: Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và đông cơ Điezen: A. Đ = 1521 ; X =610 B. Đ = 1420 ; X =510 C. Đ = 1621 ; X =610 D. Đ = 1721 ; X =69 Câu 3: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hòa khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A.Van kim ở bầu phao. B. Vòi phun. C. Bướm gió. D. Bướm ga. Câu 4: Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải, nạp đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài A. Hệ thống bơm dầu B. Cơ cấu phân phối khí C. Cơ cấu trục khuỷuthanh truyền D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí Câu 5: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A.Van khống chế lượng dầu qua ket. ́ B. Không có van nào. C.Van hằng nhiệt. D.Van an toàn. Câu 6: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào? A. Áp lực B. Đúc C. Hàn D. Cắt gọt Câu 7: Động cơ 2 kỳ khi hoạt động sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu ở giai đoạn nào? A. Trong quá trình quét khí cháy, bị lọt khí ra ngoài B. Nén và cháy C. Nén và cháy, quét thải khí D. Cháy dãn nở Câu 8: Chọn đáp án Sai: A. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là biến chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittông. B. Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc. C. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là giữ cho nhiệt độ các chi tiết vượt quá giới hạn cho phép. D. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ. Câu 9: Trong động cơ xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây? A. Xupap, Bugi B. Xupap, cò mổ C. Bơm cao áp, Bugi D. Bugi, Cò mổ Câu 10: Động cơ xăng 2 kì tổn hao nhiên liệu hơn động cơ xăng 4 kỳ là do?
- A. Chạy xăng pha dầu nhớt B. Không có các ống Xupap C. Có hòa khí thoát ra ngoài D. Công suất lớn hơn. Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn. A. Van an toàn B. Van hằng nhiệt C. Van khống chế D. Van trượt Câu 12: Phần dẫn hướng cho pittong là phần. A. Đỉnh pittong B. Đầu pittong C. Thân pittong D. Chốt Pittong B . Tự Luận ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? Câu 2: ( 3 điểm). Nêu các phương pháp khởi động động cơ? Nêu ưu điểm và nhược điểm của hệ thống khởi động bằng động cơ điện? Câu 3: ( 3 điểm). Nêu vai trò và vị trí của động cơ đốt trong? Lấy ví dụ về ứng dụng của động cơ đốt trong trong sản xuất và đời sống ( lấy tối thiểu 10 ví dụ)? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................
- Đáp án và biểu điểm. A. Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D B D B A A B C A C B. Tự Luận( 7 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1 Không nên tháo yếm xe máy ra khi động cơ làm việc 0,5 điểm Vì yếm xe có tác dụng như là bản hướng gió, khi xe chạy luồng gió 0.5 điểm sẽ được tập trung đi qua động cơ nên động cơ được làm mát tốt hơn Câu 2 Có 4 phương pháp khởi động động cơ. Khởi động bằng tay: Dùng sức người để khởi động động cơ( dùng tay 0.5 điểm quay, dây giật hoặc bàn đạp). Dùng cho động cơ công suất nhỏ. Khởi động bằng động cơ điện: Dùng động cơ điện một chiểu khởi 0.5 điểm động động cơ. Dùng cho động cơ công suất nhỏ và trung bình. Khởi động bằng động cơ phụ: Dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi 0.5 điểm động động cơ chính, Dùng khởi động động cơ Điezen cỡ trung bình. Khởi động bằng khí nén: Đưa khí nén vào xilanh để làm quay trục 0.5 điểm khuỷu. Dùng khởi động động cơ diezen cỡ trung bình và cỡ lớn. Ưu và nhược điểm của khởi động bằng động cơ điện. Ưu điểm: dễ khởi động, an toàn, sử dụng nguồn một chiều không phụ 0.5 điểm thuộc vào nguồn xoay chiều, thuận tiện cho bất cứ đâu. Nhược điểm: cấu tạo phức tạp, dễ hỏng phần điện. 0.5 điểm Câu 3 Vai trò của động cơ đốt trong. 1 điểm Là nguồn động lực được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, giao thông vận tải, quân sự… Là nguồn động lực cho các phương tiện, thiết bị khi cần di chuyển linh hoạt trong một phạm vi rộng với khoảng cách khá lớn trong quá trình làm việc như máy bay, oto, tàu hỏa… 1 điểm Vị trí của động cơ đốt trong. Có vị trí rất quan trọng vì: Tổng công suất do động cơ đốt trong tạo ra chiếm 90% về công suất, thiết bị động lực do mọi nguồn năng lượng tạo ra như nhiệt năng, thủy năng, năng lượng nguyên tử, năng lượng mặt 1 điểm trời… Là bộ phận quan trọng của ngành cơ khí và nền kinh tế quốc dân. Ví dụ về ứng dụng của ĐCĐT trong sản xuất và đời sống. Xe máy, oto, Xe lu, Máy xúc, máy bay, tàu thủy, máy gặt, máy phát điện, máy cày, máy xay sát,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn