intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi chọn HSG sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân” sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen? A. Trục khuỷu B. Vòi phun C. Thân máy D. Buzi Câu 2: Cơ cấu phân phối khí xupap đặt gồm các chi tiết nào? A. Xupap, lò xo xupap, đũa đẩy, con đội B. Con đội, xupap, xi-lanh, trục cam C. Xupap, lò xo xupap, đũa đẩy, cò mổ, con đội D. Con đội, xupap, lò xo xupap, trục cam và cam Câu 3: Trong cơ cấu phân phối khí xupap treo, vấu cam dùng để: A. điều khiển cò mỏ B. đẩy lò xo xupap C. đẩy đầu cò mỏ D. tác dụng con đội Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Nén và cháy” được diễn ra: A. từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải B. từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD C. từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải D. từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT Câu 5: Hệ thống đánh lửa nào thường dùng phổ biến hiện nay? A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm B. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm C. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm D. Hệ thống đánh lửa thường không có tiếp điểm Câu 6: Trên hệ thống nhiên liệu động cơ xăng, bộ phận điều chỉnh áp suất xăng tại vòi phun có một giá trị nhất định là nhờ: A. Bộ điều chỉnh nhiệt độ B. Bộ chế hòa khí C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ cảm biến Câu 7: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. lõi thép, thanh kéo, cần gạt B. thanh kéo, cần gạt, khớp truyền động C. lõi thép, cần gạt, khớp truyền động D. thanh kéo, cần gạt, vành răng bánh đà Câu 8: Khi nhiệt độ trong áo nước cao hơn giới hạn định mức thì hệ thống làm mát làm việc như thế nào? A. Van hằng nhiệt chỉ mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm nước B. Van hằng nhiệt đóng 2 cửa: cửa thông với đường vào két nước và cửa thông với đường nước nối tắt về bơm nước C. Van hằng nhiệt mở 2 cửa: cửa thông với đường vào két nước và cửa thông với đường nước nối tắt về bơm nước D. Van hằng nhiệt chỉ mở cửa thông với đường vào két nước Câu 9: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì? A. Dầu bôi trơn bị đông đặc B. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm C. Dầu bôi trơn bị loãng D. Dầu bôi trơn bị cạn Câu 10: Đũa đẩy thuộc cơ cấu nào? A. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap B. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt C. Cơ cấu phân phối khí xupap treo D. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt Câu 11: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của: A. cuối kỳ thải - đầu kỳ hút B. cuối kỳ nén - đầu kỳ nổ C. cuối kỳ hút - đầu kỳ nén D. cuối kỳ nổ - đầu kỳ thải Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào chứa nước? A. Bơm nước B. Két nước C. Quạt gió D. Áo nước Câu 13: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: A. cung cấp hòa khí sạch, phù hợp với chế độ làm việc của động cơ B. cung cấp không khí sạch vào xilanh động cơ C. cung cấp lượng xăng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ D. giúp cho động cơ cháy hoàn hảo hơn Câu 14: Pit-tong cấu tạo gồm: A. đỉnh, đầu, đuôi pit-tong B. đầu, thân, đuôi pit-tong C. đầu nhỏ, thân, đầu to D. đỉnh, đầu, thân pit-tong Câu 15: Mục đích của việc làm mát động cơ? A. Đảm bảo nhiệt độ động cơ ổn định, làm giảm độ ăn mòn các chi tiết B. Giúp cho cơ cấu trục khuỷu thanh truyền hoạt động ổn định hơn Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 01 1
  2. C. Việc nạp và thải khí được thực hiện tốt hơn khi động cơ được làm mát D. Giúp hệ thống khởi động hoạt động ổn định hơn Câu 16: Trong hệ thống bôi trơn, sau khi bôi trơn các chi tiết dầu được chứa ở đâu? A. Bơm dầu B. Bầu lọc dầu C. Cácte D. két làm mát dầu Câu 17: Trong động cơ Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí trong xilanh? A. Cuối nén B. Nạp C. Cháy- dãn nỡ D. Thải Câu 18: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi Câu 19: Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi của dầu điêzen trong động cơ Điêzen: Thùng nhiên liệu → ............. → Bơm chuyển nhiên liệu → Bầu lọc tinh → Bơm cao áp→ Vòi phun A. Bầu lọc thô B. Bộ điều chỉnh áp suất C. Bộ cảm biến D. Bộ điều khiển phun Câu 20: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo đường nào sau đây? A. Cácte → Bơm dầu → Van an toàn (4) → Cácte B. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Cácte C. Cácte → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu (6) → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Cácte D. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu (6) → Mạch dầu→ Các bề mặt ma sát → Cácte Câu 21: Việc điều chỉnh lượng nhiên liệu cấp vào xilanh trong hệ thống nhiên liệu trên động cơ Điêzen do bộ phận nào đảm nhận? A. bầu lọc tinh B. vòi phun C. bơm cao áp D. bơm chuyển nhiên liệu Câu 22: Đầu to thanh truyền là chi tiết dùng để lắp với: A. bulong B. chốt pit-tong C. chốt khuỷu D. đai ốc Câu 23: Chi tiết dùng để nối chốt khuỷu với cổ khuỷu? A. đối trọng B. má khuỷu C. đầu trục khuỷu D. đuôi trục khuỷu Câu 24: Chu trình làm việc của động cơ là: A. hai vòng quay trục khuỷu B. tổng hợp của 4 quá trình nạp, nén, nổ, xả C. số hành trình mà pit-tông di chuyển trong xi lanhD. khoảng thời gian mà pittông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD Câu 25: Khớp truyền động có đặc điểm gì? A. Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến động cơ điện B. Truyền động 1 chiều từ động cơ điện tới bánh đà C. Truyền động 2 chiều giữa bánh đà và động cơ điện D. Truyền động 2 chiều giữa bộ phận điều khiển và bánh đà Câu 26: Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động bằng động cơ điện thứ tự truyền động nào sau đây là đúng? A. Lõi thép → thanh kéo → cần gạt → khớp truyền động → bánh đà B. Lõi thép → cần gạt → thanh kéo → khớp truyền động → bánh đà C. Lõi thép → khớp truyền động → cần gạt → bánh đà D. Thanh kéo → lõi thép → cần gạt → khớp truyền động → bánh đà Câu 27: Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có cấu tạo của bộ chia điện gồm: A. Hai điốt thường Đ1, Đ2, hai cuộn W1 và W2, và một điốt điều khiển ĐĐK B. Cuộn W N, cuộn WĐK, cuộn W1, cuộn W2, và một điốt điều khiển ĐĐK C. Hai điốt thường Đ1, Đ2, một tụ điện CT và một điốt điều khiển ĐĐK D. Một tụ điện CT và hai cuộn WN và WĐK Câu 28: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với không khí của động cơ xăng so với động cơ điêzen là: A. bằng nhau B. dài hơn C. ngắn hơn D. rất ngắn II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 1/ Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm. (1.5đ) 2/ Nêu khái niệm chu trình làm việc của động cơ đốt trong. (0.5đ) 3/ Trình bày đường đi của nước trong hệ thống làm mát bằng nước khi nhiệt độ nước cao hơn giới hạn định mức. (1đ) ----------- HẾT ---------- Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 11 - Mã đề 01 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 11 Mã đề: 01 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25đ 1 câu đúng: 0.25đ 11 câu đúng: 2.75đ 21 câu đúng: 5.25đ 2 câu đúng: 0.5đ 12 câu đúng: 3đ 22 câu đúng: 5.5đ 3 câu đúng: 0.75đ 13 câu đúng: 3.25đ 23 câu đúng: 5.75đ 4 câu đúng: 1đ 14 câu đúng: 3.5đ 24 câu đúng: 6đ 5 câu đúng: 1.25đ 15 câu đúng: 3.75đ 25 câu đúng: 6.25đ 6 câu đúng: 1.5đ 16 câu đúng: 4 đ 26 câu đúng: 6.5đ 7 câu đúng: 1.75đ 17 câu đúng: 4.25đ 27 câu đúng: 6.75đ 8 câu đúng: 2đ 18 câu đúng: 4.5đ 28 câu đúng: 7đ 9 câu đúng: 2.25đ 19 câu đúng: 4.75đ 10 câu đúng: 2.5đ 20 câu đúng: 5đ II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 1/ Nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm (1.5đ): - Nam châm của Manheto quay làm cuộn Wn, Wđk xuất hiện các suất điện động xoay chiều. (0.5đ) - Nửa chu kì dương, suất điện động cuộn Wn  Đ1  CT (0.5đ) - Khi CT tích đầy điện thì suất điện động cuộn Wđk  Đ2  chân G của ĐĐK  ĐĐK mở  CT phóng điện qua cuộn W1  W2 có điện áp cao đặt vào buzi (0.5đ) 2/ Khái niệm chu trình làm việc của động cơ đốt trong (0.5đ): Chu trình làm việc của động cơ đốt trong là tổng hợp 4 quá trình nạp, nén, nổ xả 3/ Đường đi của nước trong hệ thống làm mát bằng nước khi nhiệt độ nước cao hơn giới hạn định mức (1đ): Nước từ áo nước  van hằng nhiệt  két làm mát  bớm nước  áo nước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0