intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 145 A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂM ( từ câu 1 đến câu 28 ) Câu 1. “Là tổ hợp của các máy và các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó” là khái niệm: A. Người máy công nghiệp. B. Rô bốt. C. Dây chuyền tự động. D. Máy tự động. Câu 2. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở? A. Đuôi xe. B. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe. C. Đầu xe. D. Giữa xe. Câu 3. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. trong phạm vi hẹp. B. với khoảng cách nhỏ. C. trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ. D. trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn. Câu 4. Nhóm chi tiết chính trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là A. Xupap. B. Hộp số. C. Pit-tông. D. Bugi. Câu 5. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào? A. Cánh tản nhiệt. B. Trục khuỷu. C. Vòi phun. D. Áo nước. Câu 6. Động cơ đốt trong dùng trên ô tô thường có các đặc điểm nào sau đây? A. Tốc độ quay thấp và làm mát bằng không khí. B. Thường làm mát bằng nước và có công suất nhỏ. C. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn, số lượng xi lanh chỉ có 1 xi lanh. D. Tốc độ quay cao, làm mát bằng nước, kích thước và trọng lượng nhỏ gọn. Câu 7. Động cơ đốt trong được khởi động bằng tay thường khởi động bằng các dụng cụ nào sau đây: A. Tay quay và khí nén. B. Bàn đạp và động cơ phụ. C. Dây và động cơ điện. D. Tay quay, bàn đạp và dây. Câu 8. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là cung cấp A. nhiên liệu hoặc không khí vào xilanh. B. không khí sạch vào xilanh. C. nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh. D. nhiên liệu sạch vào xilanh. Câu 9. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm bằng cách tạo ra A. áp suất cao. B. tia lửa điện cao áp. C. nhiệt độ cao. D. tia lửa điện hạ áp. Câu 10. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là: A. Tác dụng noại lực vào phôi để cho phôi bị biến dạng. B. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt. C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi. D. Nối hai chi tiết kim loại lại với nhau. Câu 11. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức không có bộ phận nào sau đây ? A. Két nước. B. Đồng hồ báo áp suất dầu. C. Van an toàn bơm dầu. D. Bơm dầu. Câu 12. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy để A. Dễ dàng cho việc truyền lực. B. Làm mát bằng nước cho dể. Mã đề: 145 Trang 1/3
  2. C. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ. D. Phân bố đều khối lượng của xe. Câu 13. Trong dao tiện cắt đứt kim loại. Nếu góc sắc  càng nhỏ thì A. phoi thoát ra càng dể. B. ma sát giữa phôi và dao càng nhỏ. C. phoi thoát ra càng nhỏ và mỏng. D. dao càng sắc và chóng mòn. Câu 14. Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động? A. Quạt gió. B. Bugi. C. Pit-tông. D. Khớp truyền động. Câu 15. Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong? A. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực. B. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác. C. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác. D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong. Câu 16. Nếu gọi NĐC công suất động cơ; NCT công suất máy công tác; NTT tổn thất công suất do hao phí và hệ số dự trữ K. Nguyên tắc chung ứng dụng động cơ đốt trong về công suất: A. NCT = (NĐC + NTT) . K. B. NĐC = (NCT + NTT) . K. C. NĐC = (NCT . NTT) + K. D. NTT = (NĐC + NCT) . K. Câu 17. Động cơ đốt trong đặt ở đầu ô tô trong buồng lái có ưu điểm nổi bật nhất là A. Dễ dàng cho việc chăm sóc và bảo dưỡng động cơ. B. Giúp lái xe quan sát mặt đường dễ. C. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe. D. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe. Câu 18. Sơ đồ hệ thống truyền lực trên xe máy nào sau đây là đúng ? A. Động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → hộp số → bánh xe sau chủ động. B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe sau chủ động. C. Động cơ → li hợp → hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe sau chủ động. D. Động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → hộp số → bánh xe sau chủ động. Câu 19. Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng: A. Đối trọng. B. Thân xilanh. C. Bánh đà. D. Má khuỷu. Câu 20. Trong công nghệ cắt gọt kim loại bằng máy tiện. Để cắt đứt phôi thì A. Phôi phải đứng yên. B. Phôi hoặc dao phải chuyển động. C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau. D. Dao phải chuyển động. Câu 21. Trong sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ Điêzen. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh đưa tới A. Bơm cao áp. B. Xilanh. C. Vòi phun. D. Đường ống nạp. Câu 22. Trong các bộ phận chính của hệ thống truyền lực trên ô tô thì bộ phận có nhiệm vụ truyền và ngắt mô men quay từ động cơ đến hộp số là: A. Truyền lực các đăng. B. Li hợp. C. Bộ vi sai. D. Cầu chủ động. Câu 23. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào? A. Lưới lọc dầu. B. Đồng hồ báo áp suất dầu. C. Bơm dầu. D. Van hằng nhiệt. Câu 24. Hộp số trên xe máy thường có: A. Bốn cấp tốc độ. B. Ba cấp tốc độ. C. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi. D. Không có số lùi. Câu 25. Lợi ích từ việc sử dụng dây chuyền tự động là: A. Nâng cao năng suất và hạ giá thành sản phẩm. B. Tạo ra đa dạng các sản phẩm. C. Nâng cao năng suất. D. Hạ giá thành sản phẩm. Câu 26. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng? A. Tụ điện CT. B. Bugi. C. Biến áp. D. Khóa điện. Mã đề: 145 Trang 2/3
  3. Câu 27. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào được xem là quan trọng nhất? A. Két làm mát. B. Cánh tản nhiệt. C. Van hằng nhiệt. D. Bơm nước. Câu 28. Nhiệm vụ của hộp số trên ô tô là: A. thay đổi lực kéo, tốc độ, chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe. B. làm nhiệm vụ chính thay đổi lực kéo của xe. C. chỉ có tác dụng duy nhất là thay đổi tốc độ của xe. D. chỉ thay đổi chiều quay để đổi chiều chuyển động cho xe. B. TỰ LUẬN: 3,0 ĐIỂM ( từ câu 29 đến câu 31 ) Câu 29. (1,0 điểm) Trình bày bản chất và ưu điểm công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc. Câu 30. (1,0 điểm) Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Xăng 2 kì. Câu 31. (1,0 điểm) Trình bày nguyên tắc làm việc của hệ thống làm mát theo sơ đồ sau. 1 - Thân máy 2 - Nắp máy 3 - Đường nước nóng 4 - Van hằng nhiệt 5 - Két nước 6 - Dàn ống 7- Quạt gió 8 - Ống nước nối tắt 9- Puli và đai truyền 10 - Bơm 11- Két làm mát dầu 12- Ống phân phối nước lạnh HẾT. Mã đề: 145 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2