intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Ký bởi: TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM Thời gian ký: 25/06/2024 14:35:30 MA TRẬN & ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ NĂM HỌC: 2023-2024 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL - Bộ lắp ghép mô hình. Số câu 1 1 1 1 - Lắp ghép mô hình cái Câu số 1 4 đu. - Lắp ghép mô hình. Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Lý thuyết Số câu 1 1 1 2 1 - Đồ chơi dân gian. - Làm chong chóng. Câu số 2 3 5 - Làm đèn lồng. Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ Số câu 2 1 1 1 3 2 Tổng Số điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 3đ 2đ Thực hành Lắp ghép mô hình cái đu. 5đ Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (15') 5 5 50% Thực hành (25') 1 5 50%
  2. Thứ …....…… ngày …..….. tháng 5 năm 2024 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ........ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 4 Họ và tên: .......................................... Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Lý thuyết Thực hành Tổng điểm ............................................................................................................... ................................................................................................................ ................................................................................................................ A. LÝ THUYẾT: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: Các bộ phận chính của robot: A. Tấm chữ U, thanh thẳng 11 lỗ. C. Thanh ngang, thanh chữ L dài. B. Đầu, thân, tay và chân robot. D. Vòng hãm, bánh xe. Câu 2: Đồ chơi dân gian được làm từ những vật liệu: A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm, sứ D. Tre, lá cây, bột, ... Câu 3: Em nối tên đồ chơi ở cột A với đặc điểm ở cột B cho phù hợp. A B A. Là nét đặc trưng của phố cổ Hội An, có nhiều hình dạng, dùng để 1. Chong chóng trang trí và có thể để thắp sáng. 2. Đèn lồng B. Đồ chơi mà nhiều bạn nhỏ yêu thích, có thể bay cao trên bầu trời. C. Có 4 cánh, có thể quay được, vật liệu chính là giấy thủ công, ống 3. Đèn ông sao hút hoặc que tre. 4. Diều giấy D. Có hình ngôi sao, thường được các bạn chơi ở dịp tết Trung thu. Câu 4: Em hãy cho biết cách sử dụng cờ-lê và tua-vít. Câu 5: Em hãy nêu các bước làm đèn lồng. B. THỰC HÀNH: Em hãy lắp ghép mô hình cái đu.
  3. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 4 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Khoanh đúng vào chữ cái 1 B 1đ trước ý đúng ghi điểm tối đa, HS khoanh nhiều đáp án 2 D 1đ không ghi điểm. 1–C 2–A Nối đúng mỗi ý được 0,25 3 1đ 3–D điểm. 4–B Cách sử dụng cờ-lê và tua-vít: HS nêu đúng mỗi ý được 0,5 - Cách lắp: một tay dùng cờ-lê giữ chặt điểm. đai ốc, tay còn lại dùng tua-vít xoay vít Tùy cách diễn đạt của HS, 4 theo chiều kim đồng hồ. 1đ GV ghi điểm cho phù hợp. - Cách tháo: một tay dùng cờ-lê giữ chặt đai ốc, tay còn lại dùng tua-vít xoay vít ngược chiều kim đồng hồ. Các bước làm đèn lồng: HS nêu đúng mỗi bước Bước 1: làm thân đèn lồng được 0,25 điểm. 5 Bước 2: làm tay cầm đèn lồng (quai xách) 1đ Bước trước sai thì những Bước 3: làm đuôi đèn lồng bước sau không ghi điểm. Bước 4: trang trí đèn lồng - Mô hình cái đu đạt yêu cầu (Lắp ghép đầy đủ, đúng các chi tiết; Mối ghép giữa các Thực hành: Lắp ghép được mô hình cái đu. 5đ chi tiết chắc chắn; Ghế cái đu chuyển động được) được điểm tối đa. - Tùy vào mức độ hoàn thành sản phẩm của HS, GV ghi điểm phù hợp. 10 Tổng điểm Lưu ý: điểm toàn bài theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân; 0,5 thành 1.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2