intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lang Thíp

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lang Thíp để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lang Thíp

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP NĂM HỌC 2019­2020 MÔN: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút không kể giao đề I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: ­ Nhận biết được chất đường bột có trong thực phẩm nào  ­ Hiểu được loại thực phẩm nào nên ăn ít hoặc hạn chế ­ Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm ­ Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn ­ Hiểu được cách bảo quản chất dinh dưỡng của thịt, cá ­ Biết được các nguyên tắc xây dựng thực đơn ­ Hiểu được hoàn cảnh gia đình để tìm cách góp phần tăng thêm thu 2. Kỹ năng: ­ Tìm ra được phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. ­ Liên hệ thực tế đưa ra được  biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại  nhà ­ Liên hệ thực tế để xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày ­ So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán 3. Thái độ: Nghiêm túc trong môn học II/Hình thức đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm; 70% tự luận. III/ Ma trận đề. Chủ  Nhận  Thôn Vận  Vận  Tổng đề biết g  dụng  dụng  (chư hiểu thấp cao ơng/  TN TL TN TL TN TL TN TL bài) 1. Cơ  Nhận  Hiểu  sở  biết  được  của  được  loại  ăn  chất  thực  đườn phẩm  uống  g   b ột   nào  hợp lí có  nên  trong  ăn ít 
  2. thực  hoặc  phẩm  hạn  nào chế Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 2.Vệ  Nêu  Hiểu  Liên  sinh  được  được  hệ  an  khái  ảnh  thực  toàn  niệm  hưởn tế  an  g   của  đưa ra  thực  toàn  nhiệt  được  phẩ thực  độ  biện  m phẩm  đối  pháp  với vi  phòng  khuẩ tránh  n nhiễ m  trùng  thực  phẩm  tạ i   nhà Số câu ½ 1 ½ 2 Số điểm 1đ 0,5đ 2đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 20% 35% 3.  Hiểu  Bảo  được  quán  cách  chất  bảo  quản  dinh  chất  dưỡn dinh  g 
  3. trong  dưỡn chế  g   của  biến  thịt,  món  cá  ăn Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 4.Các  Tìm  So  phươ ra  sánh  ng  được  phươ pháp  phươ ng  ng  pháp  chế  pháp  giữa  biến  làm  món  thực  chín  xào  phẩ thực  và rán m phẩm  trong  nước. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% 5.  Biết  Quy  được  trình  các  xây  nguyê n tắc  dựng  xây  thực  dựng  đơn thực  đơn
  4. 1 1 0,5đ 0,5đ 5% 5% 6.  Liên  Thực  hệ  hành:  thực  Xây  tế   để  xây  dựng  dựng  thực  thực  đơn đơn  cho  mộ t   bữa  ăn  thườn g  ngày Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% 7.Thu  Hiểu  nhập  được  của  hoàn  gia  cảnh  gia  đình đình  để  tìm  cách  góp  phần  tăng 
  5. thêm  thu  Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng Số câu 2 ½ 4 1 3/2 1 10 Số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 4đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 40% 10% 100% IV/ Nội dung đề kiểm tra. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP NĂM HỌC 2019­2020 MÔN: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút không kể giao đề Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy lựa chọn  phương án đúng nhất. Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết? A. Trên 100 độ           B. 50 độ                       C. Dưới 0 độ              D. 10  độ                   Câu 2: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?      A. Tôm                   B. Cá                        C. Rau muống               D. Sắn. Câu 3: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước A. Nướng                                             B. Luộc C.Hấp                                                   D. Rán Câu 4: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: A. Gạo, khoai.          B. Đường, muối.            C. Thịt, cá.                  D. Rau, quả  tươi. Câu 5: Chất dinh dưỡng của thịt, cá cần được bảo quản như thế nào? A. Ngâm rửa lâu                          B. Không đậy thực phẩm C.Để trong ngăn mát tủ lạnh        C. Rửa sau khi cắt, thái xong Câu 6:  Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn      A. 2 nguyên tắc.                                C.   3 nguyên tắc          B. 4 nguyên tắc                                 D. 5 nguyên tắc
  6. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): An toàn thực phẩm là gì? Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm  tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?  Câu 2 (1 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập? Câu 3 (1 điểm)  So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán  Câu 4 (2 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Giáo viên ra đề ­Hình thức ra đề:.............................. ( Kí và ghi rõ họ tên) ­Phạm vi kiếm thức ra đề:............... ­Nội dung đề:...................................... TTCM Trần Thị Thu Huyền ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP NĂM HỌC 2019­2020 MÔN: Công nghệ 6 Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A D B B C C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm ­ An toàn thực phẩm là  1đ giữ cho thực phẩm  Câu 1 khỏi bị nhiễm trùng, 
  7.  3 điểm nhiễm độc và biến  chất. ­ Các biện pháp phòng  tránh nhiễm trùng  2đ nhiễm độc tại nhà: + Rửa tay sạch trước  khi ăn. + Vệ sinh nhà bếp  thường xuyên. + Rửa kĩ thực phẩm.      + Nấu chín thực  phẩm. + Đậy thức ăn cẩn  thận.      + Bảo quản thực  phẩm chu đáo.      + Không dùng thực  phẩm có chất độc: nấm  lạ, khoai tây mọc mầm, ….      + Không dùng đồ hộp  quá hạn ( HS có thể lấy thêm một  số biện pháp khác) Câu 2 Em có thể  trực tiếp hoặc  gián   tiếp   tham   gia   vào  1 điểm công   việc   tăng   thu   nhập  1đ của   gia   đình   như:   tham  gia sản xuất cùng người  lớn,   làm   vệ   sinh   nhà   ở  giúp cha mẹ, làm một số  công việc nội trợ  của gia  đình …. So sánh phương pháp làm  chín thực phẩm giữa món  Câu 3 xào và rán: 0,5 1 điểm ­giống   nhau:   Làm   chín  thực phẩm trong chất béo ­ Khác nhau:  0,25 +   Xào:   Là   phương   pháp  0,25 làm   chín   thực   phẩm   với  lượng chất béo vừa phải,  đun lửa to trong thời gian   ngắn.
  8. +   Rán   (chiên):   Là   làm  chiến   thực   phẩm   trong  một   lượng   chất   béo   khá  nhiều,   đun   lửa   vừa   phải  trong khoảng thời gian đủ  chín. Câu 4 HS lên thực đơn phải  đảm bảo tiêu chuẩn:  2 điểm ­ Số món ăn: 3 đến 4 món  2đ trở lên ­   Đảm   bảo   các   món   ăn  chính,   phụ,   đủ   4   nhóm  chất Giáo viên ra đề DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ( Kí và ghi rõ họ tên) ­Nội dung đáp  án:..................................... Trần Thị Thu Huyền TTCM ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1