Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cát Quế B
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cát Quế B sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cát Quế B
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HOÀI ĐỨC TRƯỜNG THCS CÁT QUẾ B KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINĂM HỌC: 20192020 Môn: Công nghệ 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng Cộng độ thấp cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đề 1 Biết được thực đơn Hiểu được hậu Quy trình tổ Chương I là gì? quả của ăn uống chức bữa ăn. Nấu ăn Số bữa ăn trong thiếu chất khoáng. trong gia ngày. Hậu quả của ăn đình Khái niệm phương uống thiếu chất pháp nướng. đạm trầm trọng. Biết khái niệm Thay đổi món ăn nhiễm trùng thực nhằm mục đích gì? phẩm Hiểu được sự Các nguyên nhân ảnh hưởng của chính gây ngộ độc nhiệt đối với vi thức ăn. khuẩn. Biết cách vo gạo Biết cách ăn khi nấu cơm. uống để đảm bảo sức khỏe, 4 nhóm dinh dưỡng. Số câu 5 1 4 1 1 12 Số điểm 1.25 1.5 1 1.5 2 7.25 Chủ đề 2 Biết cách làm tăng Biết tiền công Em đã làm Chương thu nhập của gia của người thợ sữa gì để góp II : đình. xe,sữa ti vi,cắt tóc. phần tăng thu Thu chi Thu nhập của gia Phương pháp nhập gia đình trong gia đình là gì? tăng thu nhập của đinh gia đình. Số câu 1 1/2 2 1/2 4 Số điểm 0.25 1 0.5 1 2.75 Tỉ lệ % T. số câu 7+1/2 7 1 1/2 16 T. số điểm 4 3 2 1 10
- TRƯỜNG THCS CÁT QUẾ B BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên…………………………. NĂM HỌC 2019 2020 Lớp: ………………….. MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên Bằng số Bằng chữ (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy kiểm tra này) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Thực đơn là A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. Câu 2. Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn từ A. 50 oC 80 oC B. 0 oC 37 oC C. 100 oC 115 oC D. 20 oC 10 oC Câu 3 . Nhiễm trùng thực phẩm là A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. B. thức ăn biến chất C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm D. thức ăn bị nhiễm chất độc. Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa A. Sáng, tối. B. Trưa, tối. C. Sáng, trưa. D. Sáng, trưa, tối. Câu 5. Thay đổi món ăn nhằm mục đích A. Tránh nhàm chán. B. Dễ tiêu hoá. C. Thay đổi cách chế biến. D. Chọn đủ 4 món ăn. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào? Câu 6. A. Giảm mức chi các khoản cần thiết. C.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ. B. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng. . Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là : Câu 7 A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương
- . Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? Câu 8 A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A,B,C Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng: A B 1.Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị a, Nướng 2. Sinh tố A có vai trò b, Hấp 3. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi c, Nấu nước d, Suy dinh dưỡng 4.Làm chín thực phẩm trực tiếp từ lửa e, Ngừa bệnh quáng gà II. Tự luận: (7 điểm) (1.5đ)Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? Kể tên các nhóm chất Câu 1. dinh dưỡng có trong thức ăn? Câu 2. (2 đ) Trình bày các nguyên nhân chính gây ngộ độc thức ăn? Câu 3(1.5 đ) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình nào? Vì sao? Câu 4. (2 điểm) Thu nhập của gia đình là gì? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................................................................... .....................................................................................………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20172018 Hướng dẫn chấm môn: Công nghệ 6 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0.25 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A B C B Nối 1 d 2 e 3 b 4 a II. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Để đảm bảo sức khỏe cần phải ăn uống điều đô, đủ chất. 0.5 (1.5 điểm) 4 nhóm dinh dưỡng gồm: Nhóm giàu chất đạm, giàu đường bột, giàu chất béo, giàu chất khoáng vitamin. 1 Câu 2 Có 4 nguyên nhân chính gây ngộ độc thức ăn: (2 điểm) + Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi 0.5 sinh vật. 0.5 + Ngộ độc do thức ăn bị biến chất. + Ngộ độc do bản thân thức ăn chứa sãn chất độc. 0.5 + Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm các chất độc hóa học, chất 0.5 bảo về thực vật, phụ gia... Câu 3 Cần thực hiện theo quy trình: (1.5 điểm) + Xây dựng thực đơn 0.25 + Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn 0.25 + Chế biến thực phẩm 0.25 + Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn 0.25 Khi tiến hành theo quy trình công việc sẽ được tiến hành 0.5 trôi chảy và khoa học hơn. Câu 4 * Khái niệm: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu (2 điểm) bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong 1
- gia đình tạo ra. * Học sinh có thể góp phần tăng thu nhập cho gia đình 1 bằng cách: Trực tiếp: trồng rau, cho gà vịt ăn, chăn thả trâu bò, ..... Gián tiếp: quét nhà, trông em, nấu ăn,………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 234 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 84 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn