Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
Tài liệu Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi trường THCS Nguyễn Hiền được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Các mức độ cần đánh giá Tổng cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nguồn cung Nhu cầu Vận dụng hiểu cấp chất dinh dưỡng biết về nhu cầu béo, sinh tố của cơ thể dinh dưỡng của Cơ sở Phân nhóm cơ thể đối với của ăn thức ăn chất đường bột uống để giải quyết hợp lí vấn đề thực tế? Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:5 Số điểm:1,5 Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Số điểm:3,0 Vệ sinh Nguyên An toàn an toàn nhân gây thực phẩm thực ngộ độc khi chế phẩm thức ăn biến và bảo quản Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Bảo Bảo quản quản chất dinh chất dưỡng khi dinh chế biến dưỡng Số câu:1 Số câu:1 trong Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 chế biến món ăn Các Phương phương pháp chế pháp biến thực chế phẩm có sử
- biến dụng nhiệt thực (hấp, xào) phẩm Số câu: 2 Số câu:2 Số điểm:1,0 Số điểm:1,0 Tổ Phân chia số Nguyên Tắc chức bữa ăn trong tổ chức bữa ăn ngày bữa ăn hợp hợp lí lí trong gia trong đình gia đình Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm:0,5 Số Số điểm:2,5 điểm:2,0 Quy Các bước trình tổ thực hiện chức để tổ chức bữa ăn một bữa ăn chu đáo Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:2,0 Số điểm:2,0 Tổng Số câu:8 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:13 cộng Số điểm:4,0 Số điểm:3,0 Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Số điểm:10,0
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Các mức độ cần đánh giá Tổng cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nguồn cung Nhu cầu Vận dụng hiểu cấp chất dinh dưỡng biết về nhu cầu béo, sinh của cơ thể dinh dưỡng của Cơ sở tố(C1); (C3) (C4) cơ thể đối với của ăn Phân nhóm chất đường bột thức ăn (C2) uống để giải quyết hợp lí vấn đề thực tế? (C3 TL) Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:5 Số điểm:1,5 Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Số điểm:3,0 Vệ sinh Nguyên An toàn an toàn nhân gây thực phẩm thực ngộ độc khi chế phẩm thức ăn (C5) biến và bảo quản (C6) Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Bảo Bảo quản quản chất dinh
- chất dưỡng khi dinh chế biến dưỡng (C7) trong Số câu:1 Số câu:1 chế Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 biến món ăn Các Phương phương pháp chế pháp biến thực chế phẩm có sử biến dụng nhiệt thực (hấp, xào) phẩm (C8;C9) Số câu: 2 Số câu:2 Số điểm:1,0 Số điểm:1,0 Tổ Phân chia số Nguyên Tắc chức bữa ăn trong tổ chức bữa ăn ngày (C10) bữa ăn hợp hợp lí lí trong gia trong đình gia đình (C1 TL) Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm:0,5 Số Số điểm:2,5 điểm:2,0 Quy Các bước trình tổ thực hiện chức để tổ chức bữa ăn một bữa ăn chu đáo (C2 TL) Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:2,0 Số điểm:2,0 Tổng Số câu:8 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:13
- cộng Số điểm:4,0 Số điểm:3,0 Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Số điểm:10,0
- Trường THCS Nguyễn Hiền ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:......................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 2021 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Gạo. B. Mỡ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân thành bao nhiêu nhóm chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 3: Nguồn cung cấp Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau, quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Trứng, sữa Câu 4: Loại thực phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Dầu mỡ. B. Đường. C. Muối. D. Thịt. Câu 5: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 6: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 7: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Chất đạm D. Vitamin Câu 8: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước là: A. Luộc B. Kho C. Nướng D. Hấp Câu 9: Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là: A. Nấu. B. Kho. C. Luộc. D. Xào. Câu 10: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn chính trong ngày là: A. từ 7 đến 8 giờ B. từ 2 đến 3 giờ C. từ 1 đến 3 giờ D. từ 4 đến 5 giờ II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Câu 2 (2đ): Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình nào? Vì sao? Câu 3 (1đ): Nếu bạn em bị béo phì, em sẽ khuyên bạn ấy thế nào để giảm cân và khỏe mạnh? Bài làm
- I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án II/ Tự luận:
- Trường THCS Nguyễn Hiền ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:......................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 2021 Lớp:.............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều sinh tố C nhất? A. Gạo. B. Bơ. C. Rau, quả tươi. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân thành bao nhiêu nhóm chính? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3: Nguồn cung cấp Vitamin A chủ yếu từ: A. Muối iôt, tôm cua B. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt C. Cà rốt, bí đỏ, cà chua D. Sữa tươi Câu 4: Loại thực phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Dầu mỡ. B. Đường. C. Thịt. D. Muối. Câu 5: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 6: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 3 – 5 ngày. D. 24 giờ. Câu 7: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin B. Tinh bột C. Chất đạm D. Chất béo Câu 8: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là: A. Nấu B. Kho C. Nướng D. Hấp Câu 9: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa (chỉ dùng lửa dưới) là: A. Nướng. B. Kho. C. Luộc. D. Xào. Câu 10: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn chính trong ngày là: A. từ 4 đến 5 giờ B. từ 2 đến 3 giờ C. từ 1 đến 3 giờ D. từ 7 đến 8 giờ II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ): Trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Câu 2 (2đ): Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình nào? Vì sao? Câu 3 (1đ): Nếu bạn em bị béo phì, em sẽ khuyên bạn ấy thế nào để giảm cân và khỏe mạnh? Bài làm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đ/án II/ Tự luận:
- HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020 2021. ĐỀ A. Phần I. Trắc nghiệm( 5đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm x 10 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B B B C C C D D D D Phần II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình: (2 điểm) Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: Tùy thuộc vào lứa tuổi, 0,5đ giới tính, thể trạng và công việc. Điều kiện tài chính: Cân nhắc về số tiền hiện có. Một bữa ăn đủ 0,5đ dinh dưỡng không cần phải đắt tiền Sự cân bằng chất dinh dưỡng: Cần chọn mua thực phẩm đầy đủ 0,5đ của 4 nhóm chất dinh dưỡng Thay đổi món ăn: Để tránh nhàm chán, ngon miệng. Trong bữa ăn 0,5đ không nên có thêm cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến với món chính đã có sẵn. Câu 2 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện quy trình: (2 điểm) + Xây dựng thực đơn 0,25đ + Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn 0,25 đ + Chế biến món ăn 0,25 đ + Bày bàn và thu dọn sau khi ăn 0,25 đ Vì: Không thể đảo lộn thứ tự các bước trong quy trình 0,5 đ Thực hiện theo quy trình công việc sẽ được tiến hành trôi chảy và khoa học hơn. 0,5 đ Câu 3 Bạn em bị béo phì, em sẽ khuyên bạn: (1 điểm) + Ăn đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ chất dinh dưỡng 0,5đ + Hạn chế ăn chất béo và chất đường bột, tăng cường vận động, hoạt động thể thao. 0,5đ (Học sinh có thể giải thích theo ý khác nhưng hiểu đúng vẫn ghi điểm)
- ĐỀ B. Phần I. Trắc nghiệm(5đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm x 10 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C C C D D D A A A A Phần II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình: (2 điểm) Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: Tùy thuộc vào lứa tuổi, 0,5đ giới tính, thể trạng và công việc. Điều kiện tài chính: Cân nhắc về số tiền hiện có. Một bữa ăn đủ 0,5đ dinh dưỡng không cần phải đắt tiền Sự cân bằng chất dinh dưỡng: Cần chọn mua thực phẩm đầy đủ 0,5đ của 4 nhóm chất dinh dưỡng Thay đổi món ăn: Để tránh nhàm chán, ngon miệng. Trong bữa ăn 0,5đ không nên có thêm cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến với món chính đã có sẵn. Câu 2 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện quy trình: (2 điểm) + Xây dựng thực đơn 0,25đ + Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn 0,25 đ + Chế biến món ăn 0,25 đ + Bày bàn và thu dọn sau khi ăn 0,25 đ Vì: Không thể đảo lộn thứ tự các bước trong quy trình 0,5 đ Thực hiện theo quy trình công việc sẽ được tiến hành trôi chảy và khoa học hơn. 0,5 đ Câu 3 Bạn em bị béo phì, em sẽ khuyên bạn: (1 điểm) + Ăn đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ chất dinh dưỡng 0,5đ + Hạn chế ăn chất béo và chất đường bột, tăng cường vận động, hoạt động thể thao. 0,5đ
- (Học sinh có thể giải thích theo ý khác nhưng hiểu đúng vẫn ghi điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn