intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2021-2022 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được nhu cầu lượng nước tối thiểu của mỗi người trong một ngày. Biết được vai trò chủ Bài 1. Thực yếu của vitamin A. Nêu được một số loại thực phẩm mà em biết. phẩm và Sắp xếp được các thực phẩm em đã kể vào 2 Biết được các bữa ăn dinh dưỡng nhóm thực phẩm chính mà em đã học. chính cách nhau khoảng mấy giờ trong một ngày. Số câu: 4 4 Số 3 1 3,5 điểm:3,5 1,5 2 35% Tỉ lệ: 15% 20% 35% Bài 2. Hiểu và Phương chọn pháp bảo Biết được ưu quản và được thực điểm phù chế biến phẩm hợp. thực không Hiểu và phẩm chọn nên bảo được quản phương trong pháp làm ngăn lạnh chín thực quá 24 phẩm ở giờ. nhiệt độ cao. Số câu: 3 3 Số điểm: 1 2 1,5 1,5 0,5 1 15% Tỉ lệ: 5% 10% 15% Bài 7. Biết được Biết được Hiểu và
  2. Trang có mấy phục loại trang trong đời phục. nêu được sống Biết loại vai trò thế nào là vải có độ của trang trang hút ẩm phục phục. cao, mặc trong đời thoáng sống. mát và ít nhàu. Số câu: 3 3 Số điểm: 2 1/2 1/2 3,0 3,0 1 1 1 30% Tỉ lệ: 10% 10% 10% 30% Bài 8. Sử Hiểu và dụng và nêu được Biết chọn bảo quản các bước vải không trang bảo quản phù hợp phục. trang để tạo phục. cảm giác Nêu được béo ra 2 việc thấp làm mà xuống em đã cho người thực hiện mặc. để bảo Biết được quản trang trang phục phù phục của hợp. mình ở nhà. Số câu: 3 3 Số điểm: 2 1 2,0 2,0 1 1 20% Tỉ lệ: 10% 10% 20% TSC:13 8,5 1 13 TĐ:10 5,0 2,0 10 Tỉ lệ:100% 50% 20% 100%
  3. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:............................................. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021-2022 Lớp: 6 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng Câu 1: Nhu cầu lượng nước tối thiểu của mỗi người trong một ngày là: A. từ 1,5 đến 3 lít. B. từ 2 đến 3 lít. C. từ 1,5 đến 2 lít. D. từ 1 đến 2 lít. Câu 2. Vai trò chủ yếu của vitamin A là A. tốt cho da và bảo vệ tế bào. B. ăn nhiều bữa, đủ dinh dưỡng. B. kích thích sự phát triển của hệ xương. D. làm chậm quá trình lão hóa, giúp làm sáng mắt. Câu 3: Các bữa ăn chính cách nhau khoảng mấy giờ trong một ngày? A. khoảng 4 – 5 giờ. B. khoảng 2 – 3 giờ. C. khoảng 3 – 5 giờ. D. khoảng 3 – 4 giờ. Câu 4. Có mấy loại trang phục? A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Loại vải nào sau đây có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
  4. A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 6: Ưu điểm của món nướng là: A. món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. món ăn có độ giòn, ngậy. B. món ăn có hương vị hấp dẫn. D. dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc. Câu 7. Phương pháp làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao đó là: A. luộc. B. nướng. C. rán. D. kho. Câu 8: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Thịt, cá. D. Các loại củ. Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, ta chọn loại vải nào sau đây A. vải thô, cứng. B. vải mềm mỏng, mịn. C. vải dày dặn. D. vải mềm vừa phải. Câu 10. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động, thường được may bằng vải sợi pha? A. Trang phục lao động. C. Trang phục mặc ở nhà. B. Trang phục lễ hội. D. Trang phục đi học. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM ) Câu 1. Thế nào là trang phục? Em hãy nêu vai trò của trang phục trong đời sống? ( 2 đ ) Câu 2: Em hãy nêu các bước bảo quản trang phục. Nêu được 2 việc làm mà em đã thực hiện để bảo quản trang phục của mình ở nhà. (1 đ ) Câu 3: Nêu một số loại thực phẩm mà em biết. Sắp xếp các loại thực phẩm em vừa nêu vào 2 nhóm thực phẩm chính mà em đã học. (2 đ ) ................HẾT................... BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2021-2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 mỗi câu đúng 0.5 đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C D A D A B C C B D PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM ) Câu 1: ( 2 đ ) Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, tất, khăn quàng, mũ,...Trong đó, quần áo là vật dụng quan trọng nhất. 1đ Vai trò của trang phục đối trong đời sống con người là: - Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. 0,5đ - Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc, qua trang phục, thể hiện được những thông tin về người mặc như sở thích, nghề nghiệp. 0,5đ
  6. Câu 2. ( 2 đ ) - Bảo quản trang phục gồm các bước: Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. 1đ - 2 việc làm để bảo quản trang phục của mình ở nhà. + Thường xuyên giặc giũ và phân loại quần áo trước khi mặc.0,5đ + Cần phơi quần áo đúng cách, xếp hoặc móc quần áo gọn gàng, tránh để quần áo bị ẩm mốc,...0,5đ Câu 3. ( 1 đ ) Một số loại thực phẩm. - Thịt nạt, cá, tôm, trứng, sữa, hạt điều, hạt lạc, bơ, mỡ heo, dầu đậu nành,.. 1đ + Thịt nạt, cá, tôm, trứng, sữa, hạt điều, hạt lạc: thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm. 0,5đ + Bơ, mỡ heo, dầu đậu nành: thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo. 0,5đ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6 CUỐI KỲ II NĂM HỌC : 2021-2022 Hình TT Thức Câu hỏi/ bài tập Mức độ TN Biết được nhu cầu lượng nước tối thiểu của mỗi người trong một Câu 1 Nhận biết ngày. TN Biết được vai trò chủ yếu của vitamin A. Câu 2 Nhận biết TN Biết được các bữa ăn chính cách nhau khoảng mấy giờ trong một Câu 3 ngày. Nhận biết
  7. TN Biết được thực phẩm không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 Câu 4 giờ. Nhận biết TN Biết được có mấy loại trang phục. Câu 5 Nhận biết TN Biết loại vải có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu. Câu 6 Nhận biết TN Biết chọn vải không phù hợp để tạo cảm giác béo ra thấp xuống Câu 7 cho người mặc. Nhận biết TN Biết được trang phục phù hợp. Câu 8 Nhận biết TN Hiểu và chọn được ưu điểm phù hợp. Câu 9 Thông hiểu TL Hiểu và chọn được phương pháp làm chín thực phẩm ở nhiệt độ Câu 10 cao. Thông hiểu TL Biết được thế nào là trang phục. Hiểu và nêu được vai trò của trang phục trong đời sống. Nhận biết Câu 11 Thông hiểu TL Hiểu và nêu được các bước bảo quản trang phục. Nêu được 2 việc Câu 12 làm mà em đã thực hiện để bảo quản trang phục của mình ở nhà. Thông hiểu TL Nêu được một số loại thực phẩm mà em biết. Sắp xếp được các Câu 13 thực phẩm em đã kể vào 2 nhóm thực phẩm chính mà em đã học. Vận dụng Người duyệt đề Giáo viên ra đề Hoàng Anh Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2