Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 4
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Năm học 2022- 2023 Môn Công nghệ 6 Mức độ Thông Vận dụng Tổng Nhận biết hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Có thể vận dụng kiến Trang - Biết được đặc điểm thức vào phục và của trang phục phù hợp thực tiễn thời với người mặc. lựa chọn trang trang cho bản thân. Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% - Biết - Nhận - Nêu được - Có thể đọc được công biết được các nguyên được thông số dụng, ưu các hành tắc an toàn kĩ thuật của đồ điểm, động tiết khi sử dụng dùng điện Đồ dùng nhược kiệm và đồ dùng trong gia đình. điện điểm, lãng phí điện gia trong thông số điện năng đình. gia đình kĩ thuật khi sử của 1 số dụng điện. đồ dùng điện trong gia đình. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 2 1 3 2 8 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 20% 80% Tổng số 6 1 1 1 2 câu 3 1 3 2 1 10 Tổng 11 điểm Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% 1
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Năm học 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục. B. Vóc dáng cơ thể C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. D. Đáp án khác Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng . B. Vải mềm vừa phải C. Vải dày dặn D. Vải mềm mỏng Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có họa tiết trang trí như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ nhỏ, sọc dọc Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 5. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản B. Thường có màu sẫm C. May từ vải sợi bông D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đặc điểm của bóng đèn compact là gì? A. Hiệu suất phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp C. Ánh sáng không tốt cho mắt D. Ánh sáng phát ra liên tục Câu 7. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. KV B. V C. W D. A Câu 8. Đèn điện có công dụng chính là gì? A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Không có công dụng gì Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (3 điểm): Thế nào là điện áp định mức và công suất định mức của đồ dùng điện? 2
- Câu 10. (2 điểm): Em hãy nêu ý nghĩa của thông số kĩ thuật của một bóng đèn led: 220V-15W. Câu 11. (1 điểm): Khi tan học bạn Nam đi tắt hết quạt điện và bóng điện trong lớp học. Em hãy cho biết việc làm đó của bạn Nam là tiết kiệm hãy lãng phí điện năng. Bài làm: .................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 3
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Môn: Công nghệ 6 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D D A C A Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm * Thế nào là điện áp định mức và công suất định mức của đồ dùng điện? - Điện áp định mức: Là mức điện áp để đồ dùng điện Câu 9 1,5 hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Vôn (V). (3 điểm) - Công suất định mức: Là mức độ tiêu thụ điện năng của 1,5 đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (W). Câu 10 - Giá trị điện áp định mức của bóng đèn là 220V (Vôn). 1 (2 điểm) - Giá trị công suất định mức của bóng đèn là 15W (Oát). 1 Câu 11 - Việc làm của bạn Nam là tiết kiệm điện năng. 1 (1 điểm) Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Nguyễn Việt Phương 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn