intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - Thời gian làm bài: 45 phút MỨC ĐỘ % Tổng điểm TỔNG NHẬN TT Nội Đơn vị THỨC dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Thực Bảo phẩm quản và 1 1 1 1 3,3 và chế dinh 1 biến dưỡng thực . phẩm 2 Chế biến 2 2 2 2 6,7 thực phẩm 2 Trang 1. 4 4 1 1,5 1 8,5 5 1 14 26,9 phục Trang và thời phục trang và đời sống
  2. 2. Sử dụng và bảo 3 3 1 8 3 1 11 29,2 quản trang phục 3. Thời 2 2 2 3 1 12 4 1 17 33.9 trang Tổng 12 12 4 12,5 1 12 1 8,5 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) TTir lệ chung (%) 30 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Mức độ kiến thức, kĩ Nội dung Đơn vị kiến năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT kiến thức thức kiểm tra, đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Bảo quản 1. Thực Nhận biết: 3
  3. - Nêu được 1 số nhóm thực phẩm chính và chế biến phẩm và - Nêu được thực phẩm dinh dưỡng giá trị dinh dưỡng nhóm thực phẩm chính. 2 Trang phục 1. Nhận và thời biết: trang - Vai trò, sự đa dạng của trang phục 1.1 Trang trong cuộc phục và đời 4 sống. sống - Các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. 1.2. Sử 2. Thông dụng và bảo hiểu: quản trang - Trình bày phục được những 3 1 kiến thức cơ bản về thời trang, - Nhận ra và 1
  4. bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 3. Vận dụng cao: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công 1 việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. Thời trang Nhận biết: 2 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang
  5. phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của 2 một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. TỔNG 12 4 1 1 Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………… Môn: Công nghệ 6
  6. Lớp: ……………………………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề Điểm Số tờ Giám thị (Kí ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí ghi rõ họ tên) GT 1: GK 1: GT 2: GK 2: I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Thực phẩm có chứa chất đạm nhiều nhất là A. Khoai, ngô. B. Chuối, cam. C. Bánh kẹo. D. Thịt, cá, trứng, sữa Câu 2: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Cá chiên. B. Rau luộc. C. Thịt lợn rang. D. Thịt kho. Câu 3. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? A. Bệnh béo phì, bệnh tim mạch. B. Mệt mỏi. C. Bệnh còi xương và suy dinh dưỡng. D. Suy dinh dưỡng. Câu 4. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. giúp con người chống nóng và làm đẹp. B. giúp con người cảm thấy đói hơn C. giúp con người tránh thú dữ D. giúp con người cảm thấy no hơn Câu 5. Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là: A. Vò vải B. Vò vải, đốt sợi vải C. Đốt sợi vải D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải Câu 6. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào? A. Màu tối sẫm. B. Màu sắc tươi sáng. C. Tùy theo sở thích. D. Màu sắc sặc sỡ. Câu 7. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Vai trò trang phục Câu 8. Phong cách dân gian: A. mang vẻ hiện đại B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc C. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. cổ hủ, lỗi thời. Câu 9. Trang phục gồm các loại
  7. A. theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa B. theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội D. trang phục mùa nóng, mùa lạnh. Câu 10. Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi A. sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông B. sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông C. sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông D. sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp Câu 11. Trang phục đi học là trang phục có A. có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa B. kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. D. kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối . Câu 12. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng B. Thắt lưng C. Xe đạp D. Mũ Câu 13. Chức năng của trang phục là A. giúp con người chống nóng B. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. giúp con người chống lạnh D. làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 14. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi B. Theo giới tính C. Theo công dụng D. Theo thời tiết Câu 15. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên II/ TỰ LUẬN: (5.0đ) Câu 1. (2.0 điểm) Liên hệ với thực tiễn và cho biết một số đặc điểm của trang phục theo lứa tuổi? Câu 2. (2;0 điểm) Hãy lựa chọn phong cách thời trang mà em yêu thích nhất? Giải thích tại sao? Câu 3 ( 1.0 điểm) Bạn Hoa hơi gầy em tư vấn cho cho bạn lựa chọn trang phục cho phù hợp? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu Đáp án Điểm Câu 1 2đ - Liên hệ đúng với thực tế : + Chất liệu vải (Mỗi ý được + Kiểu dáng 0,5điểm) + Màu sắc Câu 2 - Em thích phong cách thể thao 2đ (Mỗi ý được 1 - Vì thiết kế thường đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh điểm) mẽ và khoẻ khoắn, thoải mái khi vận động và thể hiện được Câu 3 - Lựa chọn màu sáng 1đ - Hoa văn to, kẻ sọc ngang (Mỗi ý đúng - Vải thô 0,33đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0