Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ Tổng điểm nhận thức TT Nội Đơn vị Vận dung Nhận Thông Vận Số câu kiến dụng kiến biết hiểu dụng hỏi thức cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Trang - Các phục loại vải và thời thông trang. dụng 7 câu = may 50%= trang 6TN 1TL 6TN 1TL 5,0 phục. điểm - Trang phục. - Thời trang. 2 Đồ - Sử 6TN 1/2TL 1/2TL 6TN 1TL 7 câu = dùng dụng 50%= điện đồ 5,0 trong dùng điểm gia điện đình. trong
- gia đình. - An toàn điện trong gia đình. Tổng 12TN 1TL 1/2TL 1/2TL 12TN 2TL 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% Tỉ lệ chung 30 100%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá 1 Trang phục - Các loại vải Nhận biết: và thời trang. thông dụng - Kể tên được may trang các loại vải phục. thông dụng 6TN - Trang phục. dùng để may - Thời trang. trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được vai trò của 1TL trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Nêu được
- những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài
- chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất. 2 Đồ dùng điện - Sử dụng đồ Nhận biết: trong gia dùng điện - Nêu được 6TN đình. trong gia công dụng đình. của một số đồ - An toàn dùng điện điện trong gia trong gia
- đình. đình. - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Đề xuất những những biện pháp an 1/2TL 1/2TL toàn khi sử dụng điện trong gia đình. - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng
- đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Đề xuất những những biện pháp an toàn khi sử dụng điện trong gia đình.
- Tổng số câu 12TN 1/2TL 1/2TL Số điểm 4,0 2,0 1,0 Tỉ lệ 40% 20% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: ……………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có tính chất A. hút ẩm cao, thoáng mát. B. đa dạng, bền đẹp, dễ bị nhàu. C. hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu. D. ít thấm mồ hôi, thoáng mát, dễ bị nhàu.
- Câu 2: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang A. dân gian. B. cổ điển. C. lãng mạn. D. thể thao. Câu 3: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Thân nồi. B. Nồi nấu. C. Nguồn điện. D. Bộ phận sinh nhiệt. Câu 4: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng ôm sát cơ thể. B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng. C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái. Câu 5: Màu vải có thể phối hợp với tất cả các màu khác là màu A. tím . B. hồng. C. trắng. D. xanh. Câu 6: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? A. Hợp mốt. B. Phải đắt tiền. C. Nhiều màu sắc sặc sỡ. D. Phù hợp với hoạt động và môi trường. Câu 7: Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây? A. Đèn dầu. B. Đèn LED. C. Đèn cồn. D. Đèn cao áp. Câu 8: Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220V cho chúng ta biết điều gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Dung tích bóng đèn. D. Khối lượng bóng đèn. Câu 9: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 120V. B. 130V. C. 220V. D. 230V. Câu 10: Công dụng của đèn điện là A. sưởi ấm, trang trí. B. chiếu sáng, sưởi ấm. C. chiếu sáng, trang trí. D. chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. Câu 11: Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây? A. Đèn LED. B. Đèn sợi đốt. C. Đèn huỳnh quang. D. Đèn cao áp. Câu 12: Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta A. đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện. B. chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
- C. tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất. D. cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm): Thời trang là gì? Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? Câu 2. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Thiết bị điện Công suất định Thời gian sử dụng mức điện trung bình một ngày Tủ lạnh 100W 21 giờ Lò vi sóng 400W 3 giờ Máy giặt 1300W 1 giờ a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày. (tính theo kW) b. Theo bảng số liệu trên, giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HDC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D D C D B A C D C C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (3,0 điểm) Thời trang là gì? Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? 1,5 1,5 - Thời trang: là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. - Thời trang thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố như văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ... Câu 2 (3,0 điểm) a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong một ngày. 0,5 0,5 0,5 0,5 - Đổi đơn vị: 100W=0,1kW 400W=0,4kW 1300W= 1,3kW => (0,1+0,4+1,3) = 1,8 kW b. Theo bảng số liệu trên, giả sử giá 1 kWh (1 số điện) là 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu?
- 0,5 0,5 1,8 kWx 25h = 45 kWh. Tiền điện phải trả trong 1 ngày là: 45 x 1850 = 83.250 (đồng)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn