Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội Đơn vị Mức Tổng % dung kiến độ tổng điểm kiến thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời thức biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số T Số T Số T Số Thờ TN TL CH h CH h CH hờ CH i ờ ờ i gian 1 III. 3.1. Các loại 3 1 i gi (phú 3 1,5 5,0 , Trang vải thông 5 phục và dụng dùng để thời 3.2. Trang 3 1 3 1,5 5,0 trang phục , 7 3.3. Thời trang 2 5 1 1 2 0,75 2,75 , 7 5
- 3.4. Sử dụng 2 1 1 3 3 3,75 7,5 và bảo quản , , trang phục 7 0 5
- 2 IV.Đồ 4.1. 3 2,5 2 3,0 1 10,0 4 1 14,5 40 dùng 4.2. Chức 3 2, 25 3 6,0 6 8,25 27,5 Tổng 11 Lựa 8.75 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 Qua bản ma trận cho thấy: thời lượng dành cho kiểm tra nửa cuối học kì II chiếm 80%; lượng điểm dành cho kiểm tra nửa đầu học kì II chiếu 20%. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến TT thức thức thức, kĩ năng Nhận Vận Vận dụng cao biết dụng 1 3.1. Các Nhận biết: 1 loại Trang 3.2. vải - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang Nhận biết: 2 phục - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. Nhận biết: 3.3. Thời 3.4. Sử - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. Nhận biết 2 2 dụng và đề 4.1. Chủ - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. Nhận biết: 1 4 4.2. Lựa - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia Nhận biết: 2 chọn và sử - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS . AN TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM : (7đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Các loại vải bền, đẹp, nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha C.Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên Câu2. Đặc điểm mô tả trang phục có phong cách lãng mạn là? A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự. B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về văn hoa, chất liệu, kiểu dáng C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ Câu3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý. C. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ, kiểu may tùy ý. D. Vải màu tối, kiểu may mốt, tân thời. Câu4. Đối với các quần áo ít dùng nên gói trong túi ni lông vì: A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến B. Để tránh ẩm mốc, gián, côn trùng làm hư hỏng C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn D. Giúp quần áo không bị nhăn, nhàu. Câu5. Đối với những trang phục chưa dùng đến cần bảo quản bằng cách: A. Đóng túi B. Buộc kín cất đi C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc Câu6. Sơ đồ thể hiện nguyên lý làm việc của nồi cơm điện? A. Nguồn điện - Mâm nhiệt - Nồi nấu - Bộ điều khiển B. Nguồn nhiệt - Bộ điều khiển - Nồi nấu - Mâm nhiệt
- C. Nguồn nhiệt – Nồi nấu - Bộ điều khiển – Mâm nhiệt D. Nguồn nhiệt – Bộ điều khiển – Mâm nhiệt – Nồi nấu. Câu7. Chức năng của cánh quạt là? A. Tạo ra gió mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng C. Thay đổi tốc độ quay của quạt D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu8. Cách nào sử dụng máy điều hòa không khí sai? A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Đóng các cửa khi bật máy C. Tránh lau chùi điều hòa D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Câu9. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang là? A. Ánh sáng phát ra liên tục B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt. C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt? D. Hiệu suất phát quang thấp Câu10. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ B. Trọng lượng nhẹ C. Dễ sử dụng D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng. Câu 11. Nguồn điện của gia đình 220V. Hãy chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp. A. Đèn huỳnh quang 220 V - 40W B. Bếp hồng ngoại 110 V - 1000W C. Quạt 380V - 1000 W D. Nồi cơm điện 110V- 100 W Câu12. Sợi đốt thường làm bằng. A.Vonfram. B. Đồng C. Nhôm D. Kẽm Câu13. Có mấy cách phân loại theo trang phục: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện được đặt ở. A. Thân nồi B. Giữa nồi C. Rãnh của nồi D. Đặt ở đáy nồi Câu 15. Hãy chỉ ra yếu tố chưa hợp lý khi lựa chọn và sử dụng bộ trang phục sau. A. Vải hoa phối hợp với vải trơn có màu cùng với một họa tiết của vải hoa. B. Mặc áo và quần có 2 dạng họa tiết khác nhau C. Mặc cả bộ cùng một màu hoặc kết họp các sắc độ trong cùng 1 màu D. Màu trắng phối hợp với màu đen
- Câu 16: Hãy nối cặp đôi 2 ý ở 2 cột dưới đây để có khẳng định đúng Nguồn gốc vải Đặc điểm các loại vải thường dùng 1. Vải sợi thiên nhiên a. Độ bền cao, màu sắc đẹp, không nhàu, giạt nhanh khô. Khi đốt thì tro vón cục lại và không tan 2. Vải sợi nhân tạo b. Mặc thoáng mát, thấm mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn, đễ bị nhàu, khó giạt sạch, khi đốt tro bóp đễ vụn 3. Vải sợi tổng hợp c. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, ít nhàu hơn, bị cứng lại khi nhúng nước. Khi đốt vải tro tàn ít 4. Vải sợi pha d. Bền đẹp , không bị nhàu, dễ giặt, hút ẩm tương đối tốt, thoáng mát. Kết quả nối 1 -…. . ; 2 - ….….; 3 -……….; 4 - ……. II.Tự luận. Câu 1(2đ) Nhà bạn An cần mua 1 bóng đèn để chiếu sáng một phòng khách, khi đến cửa hàng cô Hoa đưa cho bạn 2 loại bóng đèn khác nhau: một bóng đèn sợi đốt 220V – 60W và 1 bóng led 220V - 20W để bạn An lựa chọn. Theo em bạn An sẽ chọn mua loại bóng đèn nào? Vì sao? Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp. Câu 2(1đ) Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W. Em hãy giải thích ý nghĩa thông số trên? …………………………..Hết…………………………… UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Mỗi câu đúng từ câu1 đến câu 10 được 0,4 điểm. Mỗi câu đúng từ câu 11 đến câu 16, mỗi câu được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A B C D A C B D A A D D B bcad
- Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Theo em bạn An sẽ chọn mua bóng đèn Led để thắp sáng 0.5đ 2,0đ - Vì sử dụng đèn Led sẽ tiết kiệm điện và hiệu suất phát quang hơn đèn sợi đốt. 0.5 - Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp: + Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. + Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn. 0.5đ + Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện. + Thường xuyên lau chùi, vệ sinh óng đèn. 0.5đ
- Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W, ý nghĩa thông số trên: Câu 2 1,0 đ - 220V: Điện áp định mức, chỉ điện áp tối đa được sử dụng để đảm bảo an toàn đ 0.5đ dùng 0.5 đ - 60W: Công suất định mức….. -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn