Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Đơn vị kiến thức % tổng điểm Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời n hiểu dụng n CH gian biết dụ (phút) ng cao Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Trang phục 15 2 3 1 3 3 6 % trong 1,5đ đời 1. sống Trang 1.2. sử 1 phục dụng và thời và bảo 5% trang quản 1 1,5 1 1,5 0,5đ trang phục 1.3. 5% Thời 1 1,5 1 1,5 0,5đ trang 2.1. 2 3 2 6 1 10 4 1 19 40
- Chức năng, sơ đồ khối, 2. Đồ nguyê dùng n lí và điện công 2 trong gia dụng đình của % một số 4,0đ đồ dùng điện trong gia đình 2.2. Lựa chọn và sử dụng 35 đồ 2 3 3 9 1 5 5 1 17 % dùng 3,5đ điện trong gia đình. Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ 4 3 2 10 100
- (%) 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 30 100 UBND BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN MÔN CÔNG NGHỆ 6 AN LÃO TRƯỜN G THCS BÁT TRANG Đơn vị Số câu hỏi theo TT Nội dung kiến thức kiến mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu thức Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai 2 trò của trang phục trong cuộc sống. 1.1. Trang - Kể tên được phục trong một số loại đời sống trang phục trong cuộc sống. 1. Trang phục - Kể tên được và thời trang các loại vải thông dụng 1 dùng để may trang phục
- Thông hiểu: - Phân loại 1 được trang phục. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 1.2. Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được 1 trang phục cách sử dụng một số loại trang phục
- thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
- Vận dụng: - Sử dụng được một số loại trang phục thông dụng. - Bảo quản được một số loại trang phục thông dụng - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3. Thời Nhận biết:
- trang - Nêu được 1 những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. Nhận biết: - Nêu được 2 công dụng của một số đồ 2.1. Chức dùng điện năng, sơ đồ trong gia đình 2. Đồ dùng khối, (Ví dụ: Nồi 2 điện trong gia nguyên lí và cơm điện, bếp đình công dụng điện, đèn điện, 2 của một số đồ quạt điện, máy dùng điện điều hoà,...). trong gia đình - Nhận biết
- được các bộ 1 phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,.). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,...). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,.).
- Vận dụng: Vận dụng và nêu được việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình mình còn một số điểm chưa an toàn, nêu được biện pháp khắc phục. (câu 15) Nhận biết: - Nêu được 2 một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. 3 - Nêu được 2.2. Lựa chọn cách sử dụng và sử dụng đồ đồ dùng điện dùng điện trong gia đình trong gia đúng cách, tiết đình. kiệm và an toàn. - Kể tên được 1 một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu:
- - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện
- gia đình. (Câu 16) Tổng: 8 6 1 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (7 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm của em Câu 1: Trang phục có vai trò: A. Che chở bảo vệ cơ thể B. Tránh tác hại của thời tiết, môi trường C. Làm tăng vẻ đẹp của người mặc. D. Che chở bảo vệ cơ thể, Tránh tác hại của thời tiết, môi trường, góp phần tôn vẻ đẹp của người mặc nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp. Câu 2: Trang phục chia thành những loại nào? A. Theo giới tính, lứa tuổi B. Theo lứa tuổi, giới tính C. Theo thời tiết D. Theo giới tính, lứa tuổi, thời tiết và công dụng Câu 3: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
- A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 4: Cách bảo quản trang phục của em là: A. Giặt khô B. Cất vào tủ C. Làm sạch, giặt phơi, làm phẳng, cất giữ. D. Gấp gọn gàng. Câu 5: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Giáo dục B. Phong cách C. Văn hóa, xã hội, kinh tế, khoa học, công nghệ D. Màu sắc. Câu 6: Công dụng của đèn điện là: A. Phát sáng B. Trang trí C. Sưởi ấm D. Dùng để chiếu sáng, sưởi ấm và trang trí. Câu 7: Sợi đốt có chức năng là: A. Phát ra ánh sáng B. Tỏa nhiệt C. Làm đẹp D. tạo ra màu ánh sáng. Câu 8: Đâu là nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang: A. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng B. Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. C. Bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. D. Khi hoạt động mạch điện trong bóng đèn và làm cho đèn phát ra ánh sáng. Câu 9: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là: A. Khi được cấp điện làm nóng bếp và đặt nồi lên bếp nấu. B. Khi được cấp điện và chọn chế độ nấu, bộ điều khiển sẽ cấp điện cho mâm nhiệt hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, toả ra một nhiệt lượng lớn làm nóng nồi nấu.
- C. Mặt bếp hồng ngoại có nhiệt độ rất cao và có ánh sáng màu đỏ nên có thể nấu chín thức ăn. D. Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, và làm chín thức ăn Câu 10: Đơn vị nào là đơn vị của công suất định mức? A. V B. A C. W D. Kg Câu 11: Loại đèn nào tiết kiệm điện năng nếu cùng công suất ? A. Đèn sợi đốt B. Đèn compact C. Đèn huỳnh quang D. Đèn led. Câu 12: Nội dung nào an toàn cho người dùng điện: A. Chạm tay vào ổ điện B. Không chạm tay vào đồ dùng điện bị hở mạch C. Mạch điện bị hở D. Chạm tay vào điện khi tay đang ướt Câu 13: Đơn vị nào là đơn vị của điện áp định mức? A. V B. A C. W D. Kg Câu 14 : Trên 4 bóng đèn có ghi các thông số kĩ thuât sau, bóng đèn nào tiêu thụ điện năng ít nhất ? A. 220V100W B. 220V 75W C. 220V 40W D. 220V 65W. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 15 (2đ): (2 điểm) Cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu biện pháp khắc phục? Câu 16 (1đ): Bóng đèn huỳnh quang trong phòng khách nhà em có công suất 40W đã bị hỏng cần thay thế bóng mới. Em hãy lựa chọn loại bóng để thay thế ? vì sao ?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ. án D D A C C D A B B C A B A C II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
- Câu Đáp án Điểm Việc sử dụng đồ điện trong gia đình em có điểm chưa an toàn là: + Không ngắt điện ra khỏi tivi khi trời sấm sét. 0,25đ + Không bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện 0,25đ + Dây điện ở một số thiết bị như quạt bị hở. 0,25đ + Sử dụng đồ điện chưa đúng hướng dẫn của nhà sản xuất 0,25đ 15 - Cách khắc phục : + Khi thời tiết mưa sấm sét cần ngắt điện ra khỏi nguồn. 0,25đ + Bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện để đảm bảo an toàn. 0,25đ + Kiểm tra, quấn lại cách điện ở dây dẫn hoặc thay thế dây mới. 0,25đ + Sử dụng đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất 0,25đ Lên chọn bóng đèn LED loại 20W hoặc 30W để thay thế. (0,5đ) 0,5đ Vì sử dụng đèn LED sẽ tiết kiệm điện, hiệu suất phát quang tốt hơn và độ 16 bền cao hơn đèn huỳnh quang. (0,5đ) 0,5đ NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM XÁC NHẬN CỦA BGH TRẦN THỊ LÝ NGUYỄN MINH GIANG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn